Dựa vào hình 8.2. Lược đồ nông nghiệp Việt Nam, tr.30 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:

SỰ PHÂN BỐ CỦA CÁC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHÍNH Ở NƯỚC TA
|
Vùng Các loại cây trồng, vật nuôi |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
Lúa gạo |
|||||||
|
Cà phê |
|||||||
|
Cao su |
|||||||
|
Chè |
|||||||
|
Cây ăn quả |
|||||||
|
Trâu, bò |
|||||||
|
Lợn |
|||||||
|
Thuỷ sản |
SỰ PHÂN BỐ CỦA CÁC CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHÍNH Ở NƯỚC TA
|
Vùng Các loại cây trồng, vật nuôi |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|
Lúa gạo |
Advertisements (Quảng cáo) XX |
X |
X |
XX |
|||
|
Cà phê |
XX |
X |
|||||
|
Cao su |
X |
XX |
|||||
|
Chè |
XX |
X |
|||||
|
Cây ăn quả |
X |
X |
XX |
||||
|
Trâu, bò |
XX |
X |
XX |
||||
|
Lợn |
XX |
X |
|||||
|
Thuỷ sản |
X |
XX |
X |
X |
XX: Vùng trồng nhiều nhất
X: Vùng trồng nhiều