Trang chủ Lớp 9 SBT Toán lớp 9 Câu 22 trang 8 SBT Toán lớp 9 Tập 1: Với n...

Câu 22 trang 8 SBT Toán lớp 9 Tập 1: Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng...

Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức. Câu 22 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 – Bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức

Advertisements (Quảng cáo)

Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức:

\(\sqrt {{{(n + 1)}^2}}  + \sqrt {{n^2}}  = {(n + 1)^2} – {n^2}\)

Gợi ý làm bài

Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {{{(n + 1)}^2}} + \sqrt {{n^2}} = \left| {n + 1} \right| + \left| n \right| \cr
& = n + 1 + 1 = 2n + 1 \cr} \)

\(\eqalign{
& {(n + 1)^2} – {n^2} \cr
& = {n^2} + 2n + 1 – {n^2} \cr
& = 2n + 1 \cr} \)

Vế phải bằng vế trái nên đẳng thức được chứng minh.

Với n = 1, ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {{{(1 + 1)}^2}} + \sqrt {{1^2}} = {(1 + 1)^2} – {1^2} \cr
& \Leftrightarrow \sqrt 4 + \sqrt 1 = 4 – 1 \cr} \)

Với n = 2, ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {{{(2 + 1)}^2}} + \sqrt {{2^2}} = {(2 + 1)^2} – {2^2} \cr
& \Leftrightarrow \sqrt 9 + \sqrt 4 = 9 – 4 \cr} \)

Với n = 3, ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& \sqrt {{{(3 + 1)}^2}} + \sqrt {{3^2}} = {(3 + 1)^2} – {3^2} \cr
& \Leftrightarrow \sqrt {16} + \sqrt 9 = 16 – 9 \cr} \)

Với n = 4, ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {{{(4 + 1)}^2}} + \sqrt {{4^2}} = {(4 + 1)^2} – {4^2} \cr
& \Leftrightarrow \sqrt {25} + \sqrt {16} = 25 – 16 \cr} \)

Với n=5, ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {{{\left( {5 + 1} \right)}^2}} + \sqrt {{5^2}} = {\left( {5 + 1} \right)^2} – {5^2} \cr
& \Leftrightarrow \sqrt {36} + \sqrt {25} = 36 – 25 \cr} \)

Với n=6, ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {{{\left( {6 + 1} \right)}^2}} + \sqrt {{6^2}} = {\left( {6 + 1} \right)^2} – {6^2} \cr
& \Leftrightarrow \sqrt {49} + \sqrt {36} = 49 – 36 \cr} \)

Với n=7, ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt {{{\left( {7 + 1} \right)}^2}} + \sqrt {{7^2}} = \left( {7 + 1} \right) – {7^2} \cr
& \Leftrightarrow \sqrt {64} + \sqrt {49} = 64 – 49 \cr} \)