Trang chủ Lớp 9 SBT Toán lớp 9 (sách cũ) Câu 45 trang 59 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2:...

Câu 45 trang 59 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2: Giải các phương trình....

Giải các phương trình.. Câu 45 trang 59 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 - Bài 7: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Giải các phương trình:

a) \({\left( {x + 2} \right)^2} - 3x - 5 = \left( {1 - x} \right)\left( {1 + x} \right)\)

b) \({\left( {x - 1} \right)^3} + 2x = {x^3} - {x^2} - 2x + 1\)

c) \(x\left( {{x^2} - 6} \right) - {\left( {x - 2} \right)^2} = {\left( {x + 1} \right)^3}\)

d) \({\left( {x + 5} \right)^2} + {\left( {x - 2} \right)^2} + \left( {x + 7} \right)\left( {x - 7} \right) = 12x - 23\)

a)

\(\eqalign{
& {\left( {x + 2} \right)^2} - 3x - 5 = \left( {1 - x} \right)\left( {1 + x} \right) \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 4x + 4 - 3x - 5 = 1 - {x^2} \cr
& \Leftrightarrow 2{x^2} + x - 2 = 0 \cr
& \Delta = 1 - 4.2.\left( { - 2} \right) = 1 + 16 = 17 > 0 \cr
& \sqrt \Delta = \sqrt {17} \cr
& {x_1} = {{ - 1 + \sqrt {17} } \over {2.2}} = {{\sqrt {17} - 1} \over 4} \cr
& {x_2} = {{ - 1 - \sqrt {17} } \over {2.2}} = - {{1 + \sqrt {17} } \over 4} \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

b)

\(\eqalign{
& {\left( {x - 1} \right)^3} + 2x = {x^3} - {x^2} - 2x + 1 \cr
& \Leftrightarrow {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 + 2x = {x^3} - {x^2} - 2x + 1 \cr
& \Leftrightarrow 2{x^2} - 7x + 2 = 0 \cr
& \Delta = {\left( { - 7} \right)^2} - 4.2.2 = 49 - 16 = 33 > 0 \cr
& \sqrt \Delta = \sqrt {33} \cr
& {x_1} = {{7 + \sqrt {33} } \over {2.2}} = {{7 + \sqrt {33} } \over 4} \cr
& {x_2} = {{7 - \sqrt {33} } \over {2.2}} = {{7 - \sqrt {33} } \over 4} \cr} \)

c)

\(\eqalign{
& x\left( {{x^2} - 6} \right) - {\left( {x - 2} \right)^2} = {\left( {x + 1} \right)^3} \cr
& \Leftrightarrow {x^3} - 6x - {x^2} + 4x - 4 = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 \cr
& \Leftrightarrow 4{x^2} + 5x + 5 = 0 \cr
& \Delta = {5^2} - 4.4.5 = 25 - 80 = - 55 < 0 \cr} \)

Phương trình vô nghiệm.

d)

\(\eqalign{
& {\left( {x + 5} \right)^2} + {\left( {x - 2} \right)^2} + \left( {x + 7} \right)\left( {x - 7} \right) = 12x - 23 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 10x + 25 + {x^2} - 4x + 4 + {x^2} - 49 - 12x + 23 = 0 \cr
& \Leftrightarrow 3{x^2} - 6x + 3 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} - 2x + 1 = 0 \cr
& \Delta ‘ = {1^2} - 1.1 = 1 - 1 = 0 \cr} \)

Phương trình có nghiệm số kép: \({x_1} = {x_2} = 1\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)