Trang chủ Lớp 9 SBT Toán lớp 9 Câu 66 trang 62 Sách bài tập Toán 9 tập 2: Hỏi...

Câu 66 trang 62 Sách bài tập Toán 9 tập 2: Hỏi mỗi người có bao nhiêu trứng?...

Hỏi mỗi người có bao nhiêu trứng?. Câu 66 trang 62 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 – Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Advertisements (Quảng cáo)

Bài toán của Ơ-le

Hai nông dân đem 100 quả trứng ra chợ bán. Số trứng của hai người không bằng nhau, nhưng hai người bán được số tiền bằng nhau. Một người nói với người kia: “Nếu số trứng của tôi bằng số trứng của anh thì tôi bán được 15 đồng”. Người kia nói: “Nếu số trứng của tôi bằng số trứng của anh thì tôi chỉ bán được \(6{2 \over 3}\) đồng thôi”. Hỏi mỗi người có bao nhiêu trứng?

Gọi số trứng của người thứ nhất là x (quả)

Điều kiện: x ∈ N* và x < 100

Thì số trứng của người thứ hai là 100 – x (quả)

Giá tiền một quả trứng của người thứ nhất: \({{15} \over {100 – x}}\) đồng

Giá tiền một quả trứng của người thứ hai \({{20} \over {3x}}\) đồng

Số tiền người thứ nhất thu được là \({{15} \over {100 – x}}.x = {{15x} \over {100 – x}}\) đồng

Advertisements (Quảng cáo)

Số tiền người thứ hai thu được là: \({{20} \over {3x}}.\left( {100 – x} \right) = {{20\left( {100 – x} \right)} \over {3x}}\) đồng

Ta có phương trình:

\(\eqalign{
& {{15x} \over {100 – x}} = {{20\left( {100 – x} \right)} \over {3x}} \cr
& \Leftrightarrow 45{x^2} = 20{\left( {100 – x} \right)^2} \cr
& \Leftrightarrow 45{x^2} = 20\left( {10000 – 200x + {x^2}} \right) \cr
& \Leftrightarrow 45{x^2} = 200000 – 4000x + 20{x^2} \cr
& \Leftrightarrow 25{x^2} + 4000x – 200000 = 0 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} + 160x – 8000 = 0 \cr
& \Delta ‘ = {80^2} – 1.\left( { – 8000} \right) = 6400 + 8000 = 14400 > 0 \cr
& \sqrt {\Delta ‘} = \sqrt {14400} = 120 \cr
& {x_1} = {{ – 80 + 120} \over 1} = 40 \cr
& {x_2} = {{ – 80 – 120} \over 1} = – 200 \cr} \)

Giá trị x2 = -200 ∉ N* không thỏa mãn điều kiện: loại.

Vậy: số trứng người thứ nhất là 40 quả

Số trứng người thứ hai là 60 quả.