Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 3 trang 31 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập...

Bài 3 trang 31 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1: Tính...

Luyện tập - Chủ đề 2: Biến đổi căn thức - Bài 3 trang 31 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1. Giải bài tập Tính :

Tính :

a) 2(474+7+2);

b) (47)(2+14)4+7;

c) 4+1541523;

d) 13+302+9+42.

Advertisements (Quảng cáo)

+) Sử dụng công thức: A2B=|A|B={AkhiA0AkhiA<0.

a)2(474+7+2)=8278+27+2=(7)227+1(7)2+27+1+2=(71)2(7+1)2+2=|71||7+1|+2=7171+2=0

b)(47)(2+14)4+7=12.2(47).2(1+7)4+7=12(827)(1+7)8+27=12((7)227+1)(1+7)(7)2+27+1=12(71)2(1+7)|7+1|=12(71)2(1+7)(7+1)=12(71)2(7+1)2=12[(71)(7+1)]2=12(71)2=12.36=18.

c)4+1541523=12.2(4+1541523)=12(8+2158215423)=12((5)2+2.5.3+(3)2(5)22.5.3+(3)2(3)2+2.3+1)=12((5+3)2(53)2(31)2)=12(|5+3||53||31|)=12(5+35+331)=12.(31)=312.

d)13+302+9+42=13+302+(22)2+2.22+1=13+302+(22+1)2=13+302+|22+1|=13+302+22+1=13+30(2+1)2=13+30|2+1|=13+30(2+1)=13+302+30=(32)2+2.32.5+52=(32+5)2=|32+5|=32+5.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)