Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Thử tài bạn 2 trang 43 Tài liệu dạy và học Toán...

Thử tài bạn 2 trang 43 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập 2: Giải các phương trình sau:...

1. Phương trình bậc hai một ẩn - Thử tài bạn 2 trang 43 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Giải các phương trình sau:

Giải các phương trình sau:

a) \(2{x^2} + 3x = 0\)

b) \({x^2} - 2x - 15 = 0\)

c) \(4{x^2} - 9 = 0\)

Advertisements (Quảng cáo)

 

\(\begin{array}{l}a)\;2{x^2} + 3x = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {2x + 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\2x + 3 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x =  - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\end{array}\)

\(\begin{array}{l}b)\;{x^2} - 2x - 15 = 0\\ \Leftrightarrow {x^2} - 5x + 3x - 15 = 0\\ \Leftrightarrow x\left( {x - 5} \right) + 3\left( {x - 5} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left( {x - 5} \right)\left( {x + 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 5 = 0\\x + 3 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 5\\x =  - 3\end{array} \right.\end{array}\)

\(\begin{array}{l}c)\;4{x^2} - 9 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {2x} \right)^2} - {3^2} = 0\\ \Leftrightarrow \left( {2x - 3} \right).\left( {2x + 3} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}2x - 3 = 0\\2x + 3 = 0\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{3}{2}\\x =  - \dfrac{3}{2}\end{array} \right.\end{array}\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)