Bài 2 trang 9 Tập bản đồ Địa lý 9. Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam

Hãy sắp xếp các tỉnh sau đây vào các vùng kinh tế trọng điểm tương ứng:
I - Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
II - Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Advertisements (Quảng cáo)
III - Vùng kinh tế trọng điểm miền Nam.
| Tỉnh (thành phố) | Vùng kinh tế trọng điểm | Tỉnh (thành phố) | Vùng kinh tế trọng điểm | Tỉnh (thành phố) | Vùng kinh tế trọng điểm |
| Bà Rịa-Vũng Tàu | Hà Nội | Quảng Ninh | |||
| Bắc Ninh | Hải Phòng | Tây Ninh | |||
| Bình Dương | Hải Dương | Thừa Thiên-Huế | |||
| Bình Định | Hưng Yên | TP. Hồ Chí Minh | |||
| Bình Phước | Long An | Vĩnh Phúc | |||
| Đà Nẵng | Quảng Nam | Tiền Giang | |||
| Đồng Nai | Quảng Ngãi |

| Tỉnh (thành phố) | Vùng kinh tế trọng điểm | Tỉnh (thành phố) | Vùng kinh tế trọng điểm | Tỉnh (thành phố) | Vùng kinh tế trọng điểm |
| Bà Rịa-Vũng Tàu | III | Hà Nội | I | Quảng Ninh | I |
| Bắc Ninh | I | Hải Phòng | I | Tây Ninh | III |
| Bình Dương | III | Hải Dương | I | Thừa Thiên-Huế | II |
| Bình Định | II | Hưng Yên | I | TP. Hồ Chí Minh | III |
| Bình Phước | III | Long An | III | Vĩnh Phúc | I |
| Đà Nẵng | II | Quảng Nam | II | Tiền Giang | III |
| Đồng Nai | III | Quảng Ngãi | II |