Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 (sách cũ) Bài 61 trang 33 môn Toán 9 – tập 1, Chứng minh...

Bài 61 trang 33 môn Toán 9 - tập 1, Chứng minh các đẳng thức sau:...

Chứng minh các đẳng thức sau. Bài 61 trang 33 sgk Toán 9 - tập 1 - Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

Chứng minh các đẳng thức sau:

a)\({3 \over 2}\sqrt 6  + 2\sqrt {{2 \over 3}}  - 4\sqrt {{3 \over 2}}  = {{\sqrt 6 } \over 6}\)

b) \(\left( {x\sqrt {{6 \over x}}  + \sqrt {{{2{\rm{x}}} \over 3}}  + \sqrt {6{\rm{x}}} } \right):\sqrt {6{\rm{x}}}  = 2{1 \over 3}\) với x > 0.

Hướng dẫn giải:

Advertisements (Quảng cáo)

a) Biến đổi vế trái ta có:

\(\eqalign{
& {3 \over 2}\sqrt 6 + 2\sqrt {{2 \over 3}} - 4\sqrt {{3 \over 2}} \cr
& = {3 \over 2}\sqrt 6 + 2\sqrt {{6 \over {{3^2}}}} - 4\sqrt {{6 \over {{2^2}}}} \cr
& = {{3\sqrt 6 } \over 2} + {{2\sqrt 6 } \over 3} - {{4\sqrt 6 } \over 2} \cr
& = {{\sqrt 6 } \over 6} \cr} \)

b) Biến đổi vế trái ta có:

\(\eqalign{
& \left( {x\sqrt {{6 \over x}} + \sqrt {{{2{\rm{x}}} \over 3}} + \sqrt {6{\rm{x}}} } \right):\sqrt {6{\rm{x}}} \cr
& = \left( {x\sqrt {{{6{\rm{x}}} \over {{x^2}}}} + \sqrt {{{6{\rm{x}}} \over {{3^2}}}} + \sqrt {6{\rm{x}}} } \right):\sqrt {6{\rm{x}}} \cr
& = \left( {\sqrt {6{\rm{x}}} + {{\sqrt {6{\rm{x}}} } \over 3} + \sqrt {6{\rm{x}}} } \right):\sqrt {6{\rm{x}}} \cr
& = \left( {2{1 \over 3}\sqrt {6{\rm{x}}} } \right):\sqrt {6{\rm{x}}} \cr
& = 2{1 \over 3} \cr} \)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)