Bài tập cuối chương 2 (SBT Toán 12 – Chân trời sáng tạo)
‒ Sử dụng công thức tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow a = \left( {x;y;z} \right)\): \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt...
‒ Sử dụng toạ độ của vectơ: • \(\overrightarrow {OM} = \left( {a;b;c} \right) \Leftrightarrow M\left( {a;b;c} \right)\). Giải - Bài 17...
‒ Sử dụng quy tắc cộng, quy tắc hình hộp. ‒ Sử dụng tích vô hướng của hai vectơ: \(\cos \left( {\overrightarrow a...
Cho điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\). \({M_1}, {M_2}, {M_3}\) lần lượt là điểm đối xứng của điểm \(M\) qua các trục toạ độ \(Ox,...
Cho điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\). \({M_1}, {M_2}, {M_3}\) lần lượt là hình chiếu của điểm \(M\) trên các trục toạ độ \(Ox, Oy,...
Cho điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\). \({M_1}, {M_2}, {M_3}\) lần lượt là điểm đối xứng của điểm \(M\) qua các mặt phẳng toạ độ...
Cho điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\). \({M_1}, {M_2}, {M_3}\) lần lượt là hình chiếu của điểm \(M\) trên các mặt phẳng toạ độ \(\left(...
Sử dụng tính chất hai vectơ bằng nhau: Với \(\overrightarrow u = \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {{x_2};{y_2};{z_2}} \right)\), ta...
Sử dụng công thức toạ độ trung điểm \(M\) của đoạn thẳng \(AB\): \(M\left( {\frac{{{x_A} + {x_B}}}{2};\frac{{{y_A} + {y_B}}}{2};\frac{{{y_A} + {z_B}}}{2}} \right)\). Phân...
\(\overrightarrow u \bot \overrightarrow v \Leftrightarrow \overrightarrow u . \overrightarrow v = 0\). Hướng dẫn giải - Bài 9 trang 78 sách...
Lọc và xem nhanh bài tập, câu hỏi Bài tập cuối chương 2 đã được phân loại theo sách/môn học trên lớp: Bài tập cuối chương 2 - SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo, ...