Bài tập cuối chương 2 (SBT Toán 12 – Chân trời sáng tạo)
Sử dụng tích vô hướng của hai vectơ: \(\cos \left( {\overrightarrow a , \overrightarrow b } \right) = \frac{{\overrightarrow a . \overrightarrow b...
‒ Sử dụng tích vô hướng của hai vectơ: \(\overrightarrow a . \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|. \left| {\overrightarrow b...
‒ Sử dụng tích vô hướng của hai vectơ: \(\overrightarrow a . \overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|. \left| {\overrightarrow b...
Sử dụng tính chất: Ba điểm \(A, B, C\) thẳng hàng nếu hai vectơ \(\overrightarrow {AB} , \overrightarrow {AC} \) cùng phương. Giải...
Sử dụng tính chất hai vectơ cùng phương: Với \(\overrightarrow a = \left( {{a_1};{a_2};{a_3}} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( {{b_1};{b_2};{b_3}} \right), \overrightarrow...
‒ Sử dụng biểu thức toạ độ của phép trừ vectơ: Nếu \(\overrightarrow u = \left( {{x_1};{y_1};{z_1}} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left(...
‒ Sử dụng biểu thức toạ độ của phép nhân một số với một vectơ. Trả lời - Bài 2 trang 80...
‒ Sử dụng biểu thức toạ độ của phép nhân một số với một vectơ. Gợi ý giải - Bài 1 trang...
‒ Sử dụng tính chất hai vectơ cùng phương: Với \(\overrightarrow a = \left( {{a_1};{a_2};{a_3}} \right)\) và \(\overrightarrow b = \left( {{b_1};{b_2};{b_3}} \right),...
‒ Sử dụng công thức tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow a = \left( {x;y;z} \right)\): \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt...
Lọc và xem nhanh bài tập, câu hỏi Bài tập cuối chương 2 đã được phân loại theo sách/môn học trên lớp: Bài tập cuối chương 2 - SBT Toán 12 - Chân trời sáng tạo, ...