Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 Bài 25 trang 195 bài tập SBT môn Toán Đại số 10:...

Bài 25 trang 195 bài tập SBT môn Toán Đại số 10: Không dùng bảng số và máy tính, hãy xác định dấu...

Không dùng bảng số và máy tính, hãy xác định dấu của. Bài 25 trang 195 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – Bài tập ôn tập chương VI

Advertisements (Quảng cáo)

Không dùng bảng số và máy tính, hãy xác định dấu của \(\sin \alpha \) và \(cos\alpha \) với

a) \(\alpha  = {135^0}\)

b) \(\alpha  = {210^0}\)

c) \(\alpha  = {334^0}\)

d) \(\alpha  = {1280^0}\)

e) \(\alpha  =  – {235^0}\)

g) \(\alpha  =  – {1876^0}\)

Gợi ý làm bài

a) \(\sin {135^0} > 0,cos{135^0} < 0\)

b) \(\sin {210^0} < 0,cos{210^0} < 0\)

c) \(\sin {334^0} < 0,cos{334^0} > 0\)

d) \(\eqalign{
& \sin {1280^0} = \sin ({3.360^0} + {120^0}) = sin{200^0} < 0, \cr
& cos{1280^0} = \cos {200^0} < 0 \cr} \)

e) \(\eqalign{
& \sin ( – {235^0}) = \sin ( – {180^0} – {55^0}) \cr
& = – sin( – {55^0}) = \sin {55^0} > 0,cos( – {235^0}) < 0 \cr} \)

g) \(\eqalign{
& \sin ( – {1876^0}) = \sin ( – {1800^0} – {76^0}) = \sin ( – {76^0}) = – sin{76^0} < 0, \cr
& cos( – {1876^0}) = \cos {( – 76)^0} = \cos {76^0} > 0 \cr} \)