Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 Bài 4 trang 29 SBT Toán Đại số 10: Cho các hàm...

Bài 4 trang 29 SBT Toán Đại số 10: Cho các hàm số...

Cho các hàm số . Bài 4 trang 29 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 – Bài 1: Hàm số

Advertisements (Quảng cáo)

Cho các hàm số

\(f(x) = {x^2} + 2 + \sqrt {2 – x} ;g(x) =  – 2{x^3} – 3x + 5\);

\(u(x) = \left\{ \matrix{
\sqrt {3 – x} ,x < 2 \hfill \cr
\sqrt {{x^2} – 4} ,x \ge 2 \hfill \cr} \right.\);

\(v(x) = \left\{ \matrix{
\sqrt {6 – x} ,x \le 0 \hfill \cr
{x^2} + 1,x > 0 \hfill \cr} \right.\)

Tính các giá trị 

\(f( – 2) – f(1);g(3);f( – 7) – g( – 7);f( – 1) – u( – 1);u(3) – v(3);v(0) – g(0);{{f(2) – f( – 2)} \over {v(2) – v( – 3)}}\)

Gợi ý làm bài

\(f( – 2) – f( – 1) = {( – 2)^2} + 2 + \sqrt {2 + 2}  – ({1^2} + 2 + \sqrt {2 – 1} ) = 8 – 4 = 4\);

\(g(3) =  – {2.3^3} – 3.3 + 5 =  – 58\);

\(f( – 7) – g( – 7) = {( – 7)^2} + 2 + \sqrt {2 + 7}  – {\rm{[}} – 2.{( – 7)^3} – 3.( – 7) + 5] =  – 658\);

\(f( – 1) – u( – 1) = 3 + \sqrt 3  – 2 = 1 + \sqrt 3 \);

\(u(3) – v(3) = \sqrt {9 – 4}  – (9 + 1) = \sqrt 5  – 10\);

\(v(0) – g(0) = \sqrt 6  – 5\);

\({{f(2) – f( – 2)} \over {v(2) – v( – 3)}} = {{6 – 8} \over {5 – 3}} =  – 1\)