Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 Nâng cao (sách cũ) Bài 56 trang 218 Đại số 10 Nâng cao: Tính:

Bài 56 trang 218 Đại số 10 Nâng cao: Tính:...

Tính:. Bài 56 trang 218 SGK Đại số 10 Nâng cao - Ôn tập chương 6 - Góc lượng giác và công thức lượng giác

Tính

a) 

sinα,cos2α,sin2α,cosα2,sinα2 biết

cosα=45π2<α<0

b) tan(π4α) biết 

{cosα=911π<α<3π2

c) sin4αcos4α biết cos2α=35

d) 

cos(αβ) biết {sinαsinβ=13cosαcosβ=12

e) sinπ16sin3π16sin5π16sin7π16

Đáp án

a) Ta có:

π2<α<0sinα<0sinα=1cos2α=35sin2α=2sinαcosα=2425cos2α=2cos2α1=725cosα2=1+cosα2=31010;sinα2=1cosα2=1010

Advertisements (Quảng cáo)

b) Vì π<α<3π2tanα>0

Do đó:

tanα=1cos21=2109tan(π4α)=1tanα1+tanα=121361041 

c) Ta có:

sin4αcos4α=(sin2αcos2α)(sin2α+cos2α)=sin2αcos2α=cos2α=35

d) Ta có:

(sinαsinβ)2=(13)2sin2α+sin2β2sinαsinβ=19(1)(cosαcosβ)2=(12)2cos2α+cos2β2cosαcosβ=14(2)

Cộng từng vế của (1) và (2), ta được:

 1+12(cosαcosβ+sinαsinβ)=19+14=1336

Từ đó: cos(αβ)=5972

e) Ta có:

sinπ16sin3π16sin5π16sin7π16=sinπ16sin3π16sin(π23π6)sin(π2π16)=sinπ16sin3π16cos3π16cosπ16=(12sinπ8)(12sin3π8)=14sinπ8sin(π2π8)=14sinπ8cosπ8=18sinπ4=216

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 10 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)