Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 (sách cũ) Bài 1 trang 88 sgk hình học 10: Bài 3. Phương trình...

Bài 1 trang 88 sgk hình học 10: Bài 3. Phương trình đường Elip...

Bài 1 trang 88 sgk hình học 10: Bài 3. Phương trình đường Elip. 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau:

Bài 1. Xác đinh độ dài các trục, tọa độ tiêu điểm , tọa độ các đỉnh và vẽ các elip có phương trình sau:

a) x225+y29=1

b) 4x2+9y2=1

c) 4x2+9y2=36

a) Ta có: a2=25a=5 độ dài trục lớn 2a=10 

               b2=9b=3 độ dài trục nhỏ 2a=6 

               c^2= a^2– b^2= 25 - 9 = 16  \Rightarrow c = 4

Vậy hai tiêu điểm là : F_1(-4 ; 0)F_2(4 ; 0)

Tọa độ các đỉnh    A_1(-5; 0), A_2(5; 0),  B_1(0; -3),  B_2(0; 3).

b)

Advertisements (Quảng cáo)

 4x^2+ 9y^2= 1\Leftrightarrow \frac{x^{2}}{\frac{1}{4}} + \frac{y^{2}}{\frac{1}{9}} = 1

  a^2  =\frac{1}{4}\Rightarrow a = \frac{1}{2}  \Rightarrow độ dài trục lớn 2a = 1

  b^2= \frac{1}{9}\Rightarrow b = \frac{1}{3} \Rightarrow  độ dài trục nhỏ 2b = \frac{2}{3}

   c^2= a^2– b^2= \frac{1}{}4- \frac{1}{9} =  \frac{5}{36} \Rightarrow c = \frac{\sqrt{5}}{6}

 F_1(-\frac{\sqrt{5}}{6} ; 0)F_2(\frac{\sqrt{5}}{6} ; 0)

  A_1(-\frac{1}{2}; 0), A_2(\frac{1}{2}; 0), B_1(0; -\frac{1}{3} ), B_2(0; \frac{1}{3} ).

c) Chia 2 vế của phương trình cho 36 ta được :

\frac{x^{2}}{9}+ \frac{y^{2}}{4}= 1

Từ đây suy ra: 2a = 6,     2b = 4,    c = \sqrt5

Suy ra F_1(-\sqrt5 ; 0)F_2(\sqrt5 ; 0)

 A_1(-3; 0), A_2(3; 0),  B_1(0; -2),  B_2(0; 2).

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 10 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)