Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 (sách cũ) Bài 4 trang 154 sgk đại số 10: Bài 3. Công thức...

Bài 4 trang 154 sgk đại số 10: Bài 3. Công thức lượng giác...

Bài 4 trang 154 sgk đại số 10: Bài 3. Công thức lượng giác. Bài 4. Chứng minh các đẳng thức

Bài 4. Chứng minh các đẳng thức

a) cos(ab)cos(a+b)=cotacotb+1cotacotb1

b) \sin(a + b)\sin(a - b) = \sin^2a – \sin^2b = \cos^2b – \cos^2a

c) \cos(a + b)\cos(a - b) = \cos^2a - \sin^2b = \cos^2b – \sin^2a

a) VT = {{\cos a\cos b+\sin a\sin b}\over{\cos a\cos b-\sin a\sin b}}=\frac{\frac{\cos a\cos b}{\sin a\sin b}+1}{\frac{\cos a\cos b}{\sin a\sin b}-1}=\frac{\cot a\cot b+1}{\cot a\cot b-1}

b) VT = [\sin a\cos b + \cos a\sin b][\sin a\cos b - \cos a\sin a]

Advertisements (Quảng cáo)

         = (\sin a\cos b)^2– (\cos a\sin b)^2= \sin^2 a(1 – \sin^2 b) – (1 – \sin^2 a)\sin^2 b

         = \sin^2a – \sin^2b = \cos^2b( 1– \cos^2a) – \cos^2 a(1 – \cos^2 b) =  \cos^2 b – \cos^2 a

c) VT = (\cos a\cos b - \sin a\sin b)(\cos a\cos b + \sin a\sin b)

       = (\cos a\cos b)^2 – (\sin a\sin b)^2           

       = \cos^2 a(1 – \sin^2 b) – (1 – \cos^2 a)\sin^2 b = \cos^2 a – \sin^2 b

      = \cos^2 b(1 – \sin^2 a) – (1 – \cos^2 b)\sin^2 a = \cos^2 b – \sin^2 a

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 10 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)