Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 Nâng cao (sách cũ) Câu 86 trang 131 SBT Hình 11 nâng cao: Chú ý. Cũng...

Câu 86 trang 131 SBT Hình 11 nâng cao: Chú ý. Cũng có thể tính góc giữa mp(P) và mp(ABCD) bởi công thức...

Câu 86 trang 131 Sách bài tập Hình học 11 Nâng cao. a) Gọi I=CDΔ,J=BCΔ, Ôn tập chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc

Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ cạnh đáy bằng a, cạnh bên a6. Xét đường thẳng ∆ đi qua điểm A và song song với BD. Gọi (P) là mặt phẳng qua ∆ và điểm C’.

a) Thiết diện của hình lăng trụ đã cho khi cắt bởi mp(P) là hình gì? Tính diện tích thiết diện.

b) Tính góc giữa mp(P) và mp(ABCD).

 

a) Gọi I=CDΔ,J=BCΔ,

B1=CJBB,D1=CIDD

thì thiết diện thu được AB1CD1.

Dễ thấy AB1CD1 là hình bình hành và B1, D1 lần lượt là trung điểm của BB’, DD’.

Từ đó AD1=D1C

Do đó thiết diện AB1CD1 là hình thoi.

Advertisements (Quảng cáo)

\eqalign{  & {S_{A{B_1}C'{D_1}}} = {1 \over 2}{B_1}{D_1},AC’  \cr  & {B_1}{D_1} = B{\rm{D}} = a\sqrt 2   \cr  & AC{‘^2} = A{C^2} + CC{‘^2} = 2{{\rm{a}}^2} + 6{{\rm{a}}^2} = 8{{\rm{a}}^2}  \cr  &  \Rightarrow AC’ = 2{\rm{a}}\sqrt 2  \cr}

Vậy {S_{A{B_1}C'{D_1}}} = {1 \over 2}a\sqrt 2 .2{\rm{a}}\sqrt 2  = 2{{\rm{a}}^2}.

b) Ta có AC \bot B{\rm{D}} mà ∆ // BD nên AC \bot \Delta .

Mặt khác C’C \bot \left( {ABC{\rm{D}}} \right) nên AC’ \bot \Delta (định lí ba đường vuông góc).

Vậy \widehat {C’AC} là góc giữa mp(P) và mp(ABCD).

Ta có \tan \widehat {C’AC} = {{CC’} \over {AC}} = {{a\sqrt 6 } \over {a\sqrt 2 }} = \sqrt 3 , từ đó \widehat {C’AC} = {60^0}

Chú ý. Cũng có thể tính góc giữa mp(P) và mp(ABCD) bởi công thức

{S_{ABC{\rm{D}}}} = {S_{A{B_1}C'{D_1}}} = 2{{\rm{a}}^2}

{S_{ABC{\rm{D}}}} = {a^2},{S_{A{B_1}C'{D_1}}} = 2{{\rm{a}}^2}

tức là \cos \varphi  = {1 \over 2}\,\,hay\,\,\varphi  = {60^0}.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 11 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)