Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 Bài 1.1 trang 99 Sách bài tập Đại số và giải tích...

Bài 1.1 trang 99 Sách bài tập Đại số và giải tích 11 Chứng minh các đẳng thức sau (với n ∈ N*...

Chứng minh các đẳng thức sau (với n ∈ N* ). Bài 1.1 trang 99 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học

Advertisements (Quảng cáo)

Chứng minh các đẳng thức sau (với n ∈ N* )

a) \(2 + 5 + 8 + … + \left( {3n – 1} \right) = {{n\left( {3n + 1} \right)} \over 2};\)     

b) \(3 + 9 + 27 + … + {3^n} = {1 \over 2}\left( {{3^{n + 1}} – 3} \right).\)    

Giải:

a)      Đặt vế trái bằng Sn. Kiểm tra với n = 1 hệ thức đúng.

Giả sử đã có \({S_k} = {{k\left( {3k + 1} \right)} \over 2}\) với \(k \ge 1\). 

Advertisements (Quảng cáo)

Ta phải chứng minh \({S_{k + 1}} = {{\left( {k + 1} \right)\left( {3k + 4} \right)} \over 2}\)

Thật vậy

\(\eqalign{
& {S_{k + 1}} = {S_k} + 3\left( {k + 1} \right) – 1 \cr
& = {{k\left( {3k + 1} \right)} \over 2} + 3k + 2 \cr
& = {{3{k^2} + k + 6k + 4} \over 2} \cr
& = {{3{k^2} + 7k + 4} \over 2} \cr
& {\rm{ = }}{{\left( {k + 1} \right)\left( {3k + 4} \right)} \over 2}{\rm{ }}\left( {đpcm} \right) \cr} \)

b)      Đặt vế trái bằng làm tương tự như câu a).