Trang chủ Lớp 11 SBT Toán lớp 11 (sách cũ) Bài 1.3 trang 100 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải...

Bài 1.3 trang 100 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11: Chứng minh rằng với mọi n ∈ N* ta...

Chứng minh rằng với mọi n ∈ N* ta có. Bài 1.3 trang 100 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 – Bài 1. Phương pháp quy nạp toán học

Chứng minh rằng với mọi n ∈ N* ta có

a)     \(2{n^3} – 3{n^2} + n\) chia hết cho 6.

b)     \({11^{n + 1}} + {12^{2n – 1}}\) chia hết cho 133.

Giải:

a)      HD: Đặt \({B_n} = 2{n^3} – 3{n^2} + n\) tính B1

Giả sử đã có \({B_k} = 2{k^3} – 3{k^2} + k\) chia hết cho 6.

Ta phải chứng minh \({B_{k + 1}} = 2{\left( {k + 1} \right)^3} – 3{\left( {k + 1} \right)^2} + k\) chia hết cho 6.

b)      Đặt \({A_n} = {11^{n + 1}} + {12^{2n – 1}}\) Dễ thấy \({A_1} = 133\) chia hết cho 133.

Giả sử \({A_k} = {11^{k + 1}} + {12^{2k – 1}}\) đã có chia hết cho 133.

Ta có

\(\eqalign{
& {A_{k + 1}} = {11^{k + 2}} + {12^{2k + 1}} \cr
& = {11.11^{k + 1}} + {12^{2k – 1}}{.12^2} \cr
& {\rm{ = 11}}{\rm{.1}}{{\rm{1}}^{k + 1}} + {12^{2k – 1}}\left( {11 + 133} \right) \cr
& = 11.{A_k} + {133.12^{2k – 1}} \cr} \)

Vì \({A_k} \vdots 133\) nên \({A_{k + 1}} \vdots 133\)