Hoạt động 1
Tìm x, biết:
a) \({2^x} = 8;\)
b) \({2^x} = \frac{1}{4};\)
c) \({2^x} = \sqrt 2 .\)
Đưa 2 vế về cùng cơ số thì số mũ bằng nhau.
a)
\(\begin{array}{l}{2^x} = 8\\ \Leftrightarrow {2^x} = {2^3}\\ \Leftrightarrow x = 3\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}{2^x} = \frac{1}{4}\\ \Leftrightarrow {2^x} = {2^{ - 2}}\\ \Leftrightarrow x = - 2\end{array}\)
c)
Advertisements (Quảng cáo)
\(\begin{array}{l}{2^x} = \sqrt 2 \\ \Leftrightarrow {2^x} = {2^{\frac{1}{2}}}\\ \Leftrightarrow x = \frac{1}{2}\end{array}\)
Luyện tập 1
Tính:
a) \({\log _3}3\sqrt 3 ;\)
b) \({\log _{\frac{1}{2}}}32.\)
Sử dụng công thức \({\log _a}{a^\alpha } = \alpha .\)
a)
\({\log _3}3\sqrt 3 = {\log _3}\left( {{{3.3}^{\frac{1}{2}}}} \right) = {\log _3}{3^{\frac{3}{2}}} = \frac{3}{2}\)
b)
\({\log _{\frac{1}{2}}}32 = {\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ - 5}} = - 5\)