Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 Nâng cao (sách cũ) Câu 46 trang 172 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng...

Câu 46 trang 172 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, Chứng minh rằng...

Chứng minh rằng :. Câu 46 trang 172 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao – Bài 8. Hàm số liên tục

Chứng minh rằng :

a. Các hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} – x + 3\,\text {và }\,g\left( x \right) = {{{x^3} – 1} \over {{x^2} + 1}}\) liên tục tại mọi điểm \(x \in\mathbb R\).

b. Hàm số  \(f\left( x \right) = \left\{ {\matrix{{{{{x^2} – 3x + 2} \over {x – 2}}\,\text{ với}\,x \ne 2,} \cr {1\,\text{ với}\,x = 2} \cr} } \right.\)

liên tục tại điểm \(x = 2\)

c. Hàm số  \(f\left( x \right) = \left\{ {\matrix{{{{{x^3} – 1} \over {x – 1}}\,\text{ với}\,x \ne 1} \cr {2\,\text{ với}\,x = 1} \cr} } \right.\)

gián đoạn tại điểm \(x = 1\)

a. Hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} – x + 3\) xác định trên \(\mathbb R\). Với mọi \(x_0\in\mathbb R\), ta có:

\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \left( {{x^3} – x + 3} \right) = x_0^3 – {x_0} + 3 = f\left( {{x_0}} \right)\)

Vậy f liên tục tại điểm x0. Do đó hàm số f liên tục trên \(\mathbb R\).

Advertisements (Quảng cáo)

Hàm số g là hàm phân thức nên g liên tục trên tập xác định \(D=\mathbb R\).

b. Với mọi \(x ≠ 2\), ta có:

\(f\left( x \right) = {{{x^2} – 3x + 2} \over {x – 2}} = {{\left( {x – 1} \right)\left( {x – 2} \right)} \over {x – 2}} = x – 1\)

Do đó  \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( x-1 \right) = 1 = f\left( 2 \right)\)

Vậy hàm số f liên tục tại điểm \(x = 2\)

c) Với mọi  \(x ≠ 1\), ta có:

\(f(x) = {{{x^3} – 1} \over {x – 1}} = {x^2} + x + 1\)

Do đó \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \,({x^2} + x + 1) = 3 \ne 2 = f(1)\)

Vậy hàm số f gián đoạn tại điểm \(x = 1\)