Bài 2 trang 156 SGK Đại số và Giải tích 11: Bài 1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm. 2. Tính ∆y và
2. Tính ∆yΔy và ΔyΔx của các hàm số sau theo x và ∆x :
a) y=2x−5; b) y=x2−1;
c) y=2x3; d) y=1x.
a) ∆y=f(x+∆x)−f(x)=2(x+∆x)−5−(2x−5)=2∆x và ΔyΔx=2ΔxΔx=2.
b) Δy=f(Δx+x)−f(x)=(x+Δx)2−1−(x2−1)
Advertisements (Quảng cáo)
=2x.Δx+(Δx)2=Δx(2x+Δx) và ΔyΔx=Δx(2x+Δx)Δx=2x+Δx
c) ∆y=f(x+∆x)−f(x)=2(x+∆x)3−2x3= 6x2Δx+6x(Δx)2+2(Δx)3=2Δx.(3x2+3xΔx+(Δx)2) và ΔyΔx=2Δx[3x2−3xΔx+Δx2]Δx =6x2+6x∆x+2(∆x)2.
d) ∆y=f(x+∆x)−f(x)=−1x+1x+Δx=x−Δx−xx(x+Δx)=−Δxx(x+Δx)
ΔyΔx=1(x+Δx)x