Trang chủ Lớp 12 SBT Hóa 12 Nâng cao Bài 2.53 trang 18 SBT Hóa Nâng cao lớp 12: Viết các...

Bài 2.53 trang 18 SBT Hóa Nâng cao lớp 12: Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển đổi sau:...

Bài 2.53 trang 18 Sách bài tập (SBT) Hoá 12 Nâng cao. Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển đổi sau:. Bài 9. Luyện tập: Cấu trúc và tính chất của một số cacbonhiđrat tiêu biểu

Advertisements (Quảng cáo)

Viết các phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển đổi sau:

a)  \({C_2}{H_4}\buildrel {C{l_2}} \over \longrightarrow \) A \({\mathop{\kern0pt\longrightarrow}\limits_{O{H^ – }}^{ + {H_2}O}} \) D\(\buildrel { + E,{t^o}} \over \longrightarrow \)\({(CHO)_2}\)\(\buildrel { + AgN{O_3}/N{H_3}} \over \longrightarrow \)F\(\buildrel { + {H_2}S{O_4}} \over \longrightarrow \)G\(\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}\limits_{{H_2}S{O_4}}^{ + KMn{O_4}}} \)\(C{O_2} \to {({C_6}{H_{10}}{O_5})_n}\).

b) Tinh bột \( \to \)glucozơ\( \to \) ancol etylic \( \to \)etyl clorua\( \to \) etilen \( \to \) etylen glicol \( \to \) axit oxalic\( \to \) natri oxalat.

Đáp án

a) Sơ đồ chuyển đổi hoá học:

\(\eqalign{ & \buildrel {CuO,{t^o}} \over \longrightarrow OHC – CHO\buildrel { + AgN{O_3}/N{H_3}} \over \longrightarrow\cr& {H_4}NOOC – COON{H_4}(F)  \cr & \buildrel { + {H_2}S{O_4}} \over \longrightarrow HCOO – COOH\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}\limits_{{H_2}S{O_4}}^{ + KMn{O_4}}} C{O_2} \to \cr&{({C_6}{H_{10}}{O_5})_n} \cr} \)

 

b) Sơ đồ chuyển đổi hoá học: