So sánh kim loại Ca và Mg về các mặt sau
- Cấu hình electron của nguyên tử.
- Năng lượng ion hoá.
- Tác dụng với nước và axit.
- Tính chất của oxit và hidroxit.
- Phương pháp điều chế đơn chất.
Đáp án
Mg |
Ca |
|
Cấu hình electron |
1s22s22p63s2 |
1s22s22p63s23p64s2 |
Năng lượng ion hoá I2 (kJ/mol) |
1450 |
1150 |
Advertisements (Quảng cáo) Tác dụng với H2O. Tác dụng với axit |
Nhiệt độ cao Nhiệt độ thường |
Nhiệt độ thường Nhiệt độ thường |
Tính chất của oxit Tính chất của hiđroxit |
Oxit bazơ Bazơ không tan |
Oxit bazơ, tác dụng với H2O Bazơ ít tan |
Điều chế |
Điện phân MgCl2 nóng chảy |
Điện phân CaCl2nóng chảy |