Advertisements (Quảng cáo)
Tính thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng xác định bởi
a) \(y = {x^{{2 \over 3}}},x = 0\) và tiếp tuyến với đường \(y = {x^{{2 \over 3}}}\) tại điểm có hoành độ x = 1, quanh trục Oy;
b) \(y = {1 \over x} – 1,y = 0,y = 2x\), quanh trục Ox
c) y = |2x – x2|, y = 0 và x = 3 , quanh :
* Trục Ox
* Trục Oy
Hướng dẫn làm bài
a) \({\pi \over {36}}\) .
Phương trình tiếp tuyến là: \(y = {2 \over 3}x + {1 \over 3}\)
\(V = \pi \int\limits_0^1 {{y^3}dy} – \pi \int\limits_{{1 \over 3}}^1 {{{({3 \over 2}y – {1 \over 2})}^2}dy}\)
\(= {\pi \over 4} – {{2\pi } \over 9}{({3 \over 2}y – {1 \over 2})^3}\left| {\matrix{1 \cr {{1 \over 3}} \cr} = {\pi \over {36}}} \right.\)
b) \(\pi ({5 \over 3} – 2\ln 2)\)
c) \({V_x} = {{18} \over 5}\pi \) và \({V_y} = {{59} \over 6}\pi \)
\({V_y} = \pi {\rm{\{ }}\int\limits_0^1 {{\rm{[(}}1 + \sqrt {1 – y} {)^2} – {{(1 – \sqrt {1 – y} )}^2}{\rm{]}}} dy + \int\limits_0^3 {{\rm{[}}9 – {{(1 + \sqrt {1 + y} )}^2}{\rm{]}}dy\} } \)
\( = \pi {\rm{[}}\int\limits_0^1 {4\sqrt {1 – y} dy + \int\limits_0^3 {(7 – y – 2\sqrt {1 + y} )dy] = {{59\pi } \over 6}} } \)