Trang chủ Lớp 12 SGK Toán 12 - Kết nối tri thức Bài 2.18 trang 65 Toán 12 tập 1 – Kết nối tri...

Bài 2.18 trang 65 Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp OABC. O’A’B’C’ có \(A\left( {1;1; - 1} \right), B\left( {0;3;0} \right)...

Sử dụng kiến thức về tọa độ của vectơ theo tọa độ hai đầu mút để tìm tọa độ vectơ: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {{x_M},{y_M},. Trả lời bài tập 2.18 trang 65 SGK Toán 12 tập 1 - Kết nối tri thức Bài 7. Hệ trục tọa độ trong không gian. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp OABC. O’A’B’C’ có \(A\left( {1;1; - 1} \right), B\left( {0;3;0} \right), C'\left( {2; - 3;6} \right)\). a) Xác định tọa độ của điểm C. b) Xác định các tọa độ đỉnh còn lại của hình hộp...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Trong không gian Oxyz, cho hình hộp OABC.O’A’B’C’ có \(A\left( {1;1; - 1} \right),B\left( {0;3;0} \right),C’\left( {2; - 3;6} \right)\).a) Xác định tọa độ của điểm C.b) Xác định các tọa độ đỉnh còn lại của hình hộp.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng kiến thức về tọa độ của vectơ theo tọa độ hai đầu mút để tìm tọa độ vectơ: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(M\left( {{x_M},{y_M},{z_M}} \right)\) và \(N\left( {{x_N};{y_N};{z_N}} \right)\).

Khi đó, \(\overrightarrow {MN} = \left( {{x_N} - {x_M};{y_N} - {y_M};{z_N} - {z_M}} \right)\).

Answer - Lời giải/Đáp án

Advertisements (Quảng cáo)

a) Ta có: O(0; 0; 0)

Vì OABC.O’A’B’C’ là hình hộp nên AOBC là hình bình hành. Do đó:\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CB} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_A} = {x_B} - {x_C}\\{y_A} = {y_B} - {y_C}\\{z_A} = {z_B} - {z_C}\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_C} = {x_A} - {x_B} = 1\\{y_C} = {y_A} - {y_B} = - 2\\{z_C} = {z_A} - {z_B} = - 1\end{array} \right. \Rightarrow C\left( {1; - 2; - 1} \right)\)

b) Vì OABC.O’A’B’C’ là hình hộp nên

\(\overrightarrow {OO’} = \overrightarrow {CC’} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{O’}} = {x_{C’}} - {x_C} = 1\\{y_{O’}} = {y_{C’}} - {y_C} = - 1\\{z_{O’}} = {z_{C’}} - {z_C} = 7\end{array} \right. \Rightarrow O’\left( {1; - 1;7} \right)\)

\(\overrightarrow {AA’} = \overrightarrow {CC’} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{A’}} - {x_A} = {x_{C’}} - {x_C} = 1\\{y_{A’}} - {y_A} = {y_{C’}} - {y_C} = - 1\\{z_{A’}} - {z_A} = {z_{C’}} - {z_C} = 7\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{A’}} = 2\\{y_{A’}} = 0\\{z_{A’}} = 6\end{array} \right. \Rightarrow A’\left( {2;0;6} \right)\)

\(\overrightarrow {BB’} = \overrightarrow {CC’} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{B’}} - {x_B} = \left( {{x_{C’}} - {x_C}} \right) = 1\\{y_{B’}} - {y_B} = \left( {{y_{C’}} - {y_C}} \right) = - 1\\{z_{B’}} - {z_B} = \left( {{z_{C’}} - {z_C}} \right) = 7\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{B’}} = 1\\{y_{B’}} = 2\\{z_{B’}} = 7\end{array} \right. \Rightarrow B’\left( {1;2;7} \right)\)

Advertisements (Quảng cáo)