Trang chủ Lớp 12 Toán lớp 12 Nâng cao Bài 25 trang 102 SGK Hình học 12 Nâng cao, Viết phương...

Bài 25 trang 102 SGK Hình học 12 Nâng cao, Viết phương trình tham số, chính tắc (nếu có) của các đường thẳng sau đây:...

Viết phương trình tham số, chính tắc (nếu có) của các đường thẳng sau đây. Bài 25 trang 102 SGK Hình học 12 Nâng cao – Bài 3. Phương trình đường thẳng

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 25. Viết phương trình tham số, chính tắc (nếu có) của các đường thẳng sau đây:

a) Đường thẳng đi qua điểm (4; 3; 1) và song song với đường thẳng có phương trình

\(\left\{ \matrix{
x = 1 + 2t \hfill \cr
y = – 3t \hfill \cr
z = 3 + 2t \hfill \cr} \right.\)

b) Đường thẳng đi qua điểm (-2; 3; 1) và song song với đường thẳng có phương trình : \({{x – 2} \over 2} = {{y + 1} \over 1} = {{z + 2} \over 3}\)

a) Đường thẳng đã cho có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2; – 3;2} \right)\). Đường thẳng cần tìm đi qua A(4; 3; 1) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2; – 3;2} \right)\) nên có phương trình tham số là 

Advertisements (Quảng cáo)

\(\left\{ \matrix{
x = 4 + 2t \hfill \cr
y = 3 – 3t \hfill \cr
z = 1 + 2t \hfill \cr} \right.\)

và có phương trình chính tắc là \({{x – 4} \over 2} = {{y – 3} \over { – 3}} = {{z – 1} \over 2}\).
b) Đường thẳng đã cho có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {2;1;3} \right)\)
Đường thẳng cần tìm có phương trình \({{x + 2} \over 2} = {{y – 3} \over 1} = {{z – 1} \over 3}\) và 

\(\left\{ \matrix{
x = – 2 + 2t \hfill \cr
y = 3 + t \hfill \cr
z = 1 + 3t \hfill \cr} \right.\)