Trang chủ Lớp 12 Toán lớp 12 Nâng cao Bài 5 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng...

Bài 5 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao, Đơn giản biểu thức ( với a, b là những số dương)...

Đơn giản biểu thức ( với a, b là những số dương). Bài 5 trang 76 SGK Đại số và Giải tích 12 Nâng cao – Bài 1. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Bài 5. Đơn giản biểu thức ( với a, b là những số dương)
a) \({{{{\left( {\root 4 \of {{a^3}{b^2}} } \right)}^4}} \over {\root 3 \of {\sqrt {{a^{12}}{b^6}} } }}\) 

b) \({{{a^{{1 \over 3}}} – {a^{{7 \over 3}}}} \over {{a^{{1 \over 3}}} – {a^{{4 \over 3}}}}} – {{{a^{ – {1 \over 3}}} – {a^{{5 \over 3}}}} \over {{a^{{2 \over 3}}} + {a^{ – {1 \over 3}}}}}\)

a) \({{{{\left( {\root 4 \of {{a^3}{b^2}} } \right)}^4}} \over {\root 3 \of {\sqrt {{a^{12}}{b^6}} } }} = {{{a^3}{b^2}} \over {\root 6 \of {{a^{12}}{b^6}} }} = {{{a^3}{b^2}} \over {{a^2}b}} = ab\)

Advertisements (Quảng cáo)

b) \({{{a^{{1 \over 3}}} – {a^{{7 \over 3}}}} \over {{a^{{1 \over 3}}} – {a^{{4 \over 3}}}}} – {{{a^{ – {1 \over 3}}} – {a^{{5 \over 3}}}} \over {{a^{{2 \over 3}}} + {a^{ – {1 \over 3}}}}} = {{{a^{{1 \over 3}}}\left( {1 – {a^2}} \right)} \over {{a^{{1 \over 3}}}\left( {1-a} \right)}} – {{{a^{ – {1 \over 3}}}\left( {1 – {a^2}} \right)} \over {{a^{ – {1 \over 3}}}\left( {a + 1} \right)}} = \left( {1 + a} \right) – \left( {1 – a} \right) = 2a.\)