Trang chủ Lớp 12 Toán lớp 12 Nâng cao Bài 52 trang 62 SGK giải tích 12 nâng cao, Khảo sát...

Bài 52 trang 62 SGK giải tích 12 nâng cao, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau:...

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: Bài 52 trang 62 SGK giải tích 12 nâng cao – Bài 7. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của một số hàm phân thức hữu tỉ

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 52. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số sau: 

a) \(y = {{{x^2} – 3x + 6} \over {x – 1}}\)            b) \(y = {{2{x^2} – x + 1} \over {1 – x}}\)
c) \(y = {{2{x^2} + 3x – 3} \over {x + 2}}\)          d) \(y =  – x + 2 + {1 \over {x – 1}}\)

a) \(y =  x- 2 + {4 \over {x – 1}}\)
TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} y =  + \infty ;\,\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} y =  – \infty \) nên \(x = 1\) là tiệm cận đứng.
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } \left[ {y – \left( {x – 2} \right)} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to  \pm \infty } {4 \over {x – 1}} = 0\) nên \(y = x – 2\) là tiệm cận xiên.

\(\eqalign{
& y’ = 1 – {4 \over {{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} = {{{{\left( {x – 1} \right)}^2} – 4} \over {{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} = {{\left( {x – 3} \right)\left( {x + 1} \right)} \over {{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} \cr
& y’ = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = – 1;\,\,\,y\left( { – 1} \right) = -5 \hfill \cr
x = 3;\,\,\,y\left( 3 \right) = 3 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Điểm đặc biệt: \(x = 0 \Rightarrow y =  – 6\)


Đồ thị nhận giao điểm \(I(1;-1)\) của hai đường tiệm cận làm tâm đối xứng.

b) \(y = {{ – 2{x^2} + x – 1} \over {x – 1}}\)  

\(y =  – 2x – 1 – {2 \over {x – 1}}\)

TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
Tiệm cận đứng: \(x = 1\)
Tiệm cận xiên: \(y = -2x – 1\)

\(\eqalign{
& y’ = – 2 + {2 \over {{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} = {{ – 2{{\left( {x – 1} \right)}^2} + 2} \over {{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} = {{ – 2{x^2} + 4x} \over {{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} \cr
& y’ = 0 \Leftrightarrow \left[ \matrix{
x = 0;\,\,\,\,\,y\left( 0 \right) = 1 \hfill \cr
x = 2;\,\,\,\,\,\,y\left( 2 \right) = – 7 \hfill \cr} \right. \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

Điểm đặc biết:

\(x =  0 \Rightarrow y = 1\)

\(x =  -1 \Rightarrow y = 2\)
Đồ thị:


Đồ thị nhận \(I(1;-3)\) làm tâm đối xứng.
c) \(y = 2x – 1 – {1 \over {x + 2}}\)

• TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ { – 2} \right\}\)
• Tiệm cận đứng: \(x = 2\)
Tiệm cận xiên: \(y = 2x -1\)
• \(y’ = 2 + {1 \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} > 0\) với mọi \(x \ne  – 2\)

 

• Điểm đặc biệt: \(x = 0 \Rightarrow y =  – {3 \over 2}\)


Đồ thị nhận \(I(-2; -5)\) làm tâm đối xứng.
d) \(y =  – x + 2 + {1 \over {x – 1}}\)
• TXĐ: \(D =\mathbb R\backslash \left\{ 1 \right\}\)
• Tiệm cận đứng: \(x = 1\)
Tiệm cận xiên \(y = -x +2\)
• \(y’ =  – 1 – {1 \over {{{\left( {x – 1} \right)}^2}}} < 0\) với mọi \(x \ne 1\)

 

• Điểm đặc biệt: \(x = 0 \Rightarrow y = 1\)


Đồ thị nhận điểm \(I(1;-1)\) làm tâm đối xứng.