Trang chủ Lớp 6 SBT Toán lớp 6 (sách cũ) Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 trang 20, 21 Sách Bài Tập Toán...

Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 trang 20, 21 Sách Bài Tập Toán lớp 6 tập 2: Hãy chọn kết quả đúng...

Hãy chọn kết quả đúng. Câu 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 trang 20, 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2 - Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Câu 8.1 trang 20 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:

 (A)25+34+67+34+25(A)25+34+67+34+25                           1) -2

(B)18+79+78+67+214(B)18+79+78+67+214                          2) 0

(C)511+1622+124+211(C)511+1622+124+211                               3) 6767 

(D)723+1018+49+1623(D)723+1018+49+1623                              4) 7979 

A)– 3; B) – 5; C) – 1); D) – 2

Câu 8.2 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Viết 3434 thành tổng của ba phân số tối giản, có mẫu chung là 16, tử là các số tự nhiên khác 0, được kết quả là

(A)12+316+116;(A)12+316+116;               

(B)14+18+316;(B)14+18+316;

(C)14+58+116;(C)14+58+116;

(D)14+18+516;(D)14+18+516;

Hãy chọn kết quả đúng

Advertisements (Quảng cáo)

Chọn đáp án (A)12+316+116;(A)12+316+116;               

Câu 8.3 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Chứng tỏ rằng tổng của các phân số sau đây lớn hơn 1212 

S=150+151+152+...+198+199S=150+151+152+...+198+199                   

Mỗi phân số trong tổng đã cho đều lớn hơn 11001100 , tất cả có 50 phân số. Vậy

S=1100+1100+...+1100=50100=12   

                   50 phân số

Câu 8.4 trang 21 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 6 tập 2

Cho tổng S=110+111+112+...+199+1100 

 Chứng tỏ rằng A > 1

A=110+(111+112+...+199+1100)A>110+(1100+1100+...+1100)=110+90100=1

                                         90 phân số

Vậy A > 1 

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 6 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)