Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Bài 13 trang 41 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập...

Bài 13 trang 41 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống :...

Bài 13 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2.  . Bài tập – Chủ đề 16: Phép cộng và phép trừ phân số

Advertisements (Quảng cáo)

Điền số thích hợp vào ô trống :

\({a \over b}\)

\({{ – 5} \over 7}\)

 

 

0

Dòng 1

\( – {a \over b}\)

 

\({{ – 4} \over 9}\)

 

 

Dòng 2

\( – \left( { – {a \over b}} \right)\)

 

 

\({{ – 7} \over {12}}\)

 

Dòng 3

So sánh dòng 1 với dòng 3, em có nhận xét gì về “Số đối của một số đối” ?

\( – \left( { – {a \over b}} \right) = ?\)

\({a \over b}\)

\({{ – 5} \over 7}\)

\({4 \over 9}\)

\({{ – 7} \over {12}}\)

0

Dòng 1

\( – {a \over b}\)

\({5 \over 7}\)

\({{ – 4} \over 9}\)

\({7 \over {12}}\)

0

Dòng 2

\( – \left( { – {a \over b}} \right)\)

\({{ – 5} \over 7}\)

\({4 \over 9}\)

\({{ – 7} \over {12}}\)

0

Dòng 3

 

So sánh dòng 1 với dòng 3 ta thấy: \({{ – 5} \over 7} =  – {5 \over 7};{4 \over 9} = {4 \over 9};{{ – 7} \over {12}} = {{ – 7} \over {12}};0 = 0.\)

Vậy có thể nói số đối của một số đối là chính số đó: \( – \left( { – {a \over b}} \right) = {a \over b}.\)