Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 Bài 14 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập...

Bài 14 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2: Tính giá trị của biểu thức :...

Bài 14 trang 41 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. b) Thay \(x = {3 \over 4};y = {{ – 1} \over 3};z = {1 \over 8}\)  vào biểu thức: x – y + z. Bài tập – Chủ đề 16: Phép cộng và phép trừ phân số

Advertisements (Quảng cáo)

Tính giá trị của biểu thức :

a) \(x + y – z\);                              

b) \(x – y + z\) ;

c) \(x – y – z\).

 Với :     \(x = {3 \over 4};y = {{ – 1} \over 3};z = {1 \over 8}\).

a)Thay \(x = {3 \over 4};y = {{ – 1} \over 3};z = {1 \over 8}\)  vào biểu thức: x + y – z

Advertisements (Quảng cáo)

Ta được: \({3 \over 4} + {{ – 1} \over 3} – {1 \over 8} = {{18} \over {24}} + {{ – 8} \over {24}} – {3 \over {24}} = {{18 + ( – 8) – 3} \over {24}} = {7 \over {24}}\)

b) Thay \(x = {3 \over 4};y = {{ – 1} \over 3};z = {1 \over 8}\)  vào biểu thức: x – y + z

Ta được: \({3 \over 4} – {{ – 1} \over 3} + {1 \over 8} = {{18} \over {24}} – {{ – 8} \over {24}} + {3 \over {24}} = {{18 – ( – 8) + 3} \over {24}} = {{29} \over {24}}\)

c) Thay \(x = {3 \over 4};y = {{ – 1} \over 3};z = {1 \over 8}\)  vào biểu thức: x – y – z

Ta được: \({3 \over 4} – {{ – 1} \over 3} – {1 \over 8} = {{18} \over {24}} – {{ – 8} \over {24}} – {3 \over {24}} = {{18 – ( – 8) – 3} \over {24}} = {{23} \over {24}}.\)