Trang chủ Lớp 6 Tài liệu Dạy - Học Toán 6 (sách cũ) Bài 2 trang 31 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập...

Bài 2 trang 31 Tài liệu dạy và học Toán 6 tập 2: Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản ? Hãy rút gọn các phân số đó đến tối giản....

Bài 2 trang 31 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2. \({{13} \over 9} = {{13.4} \over {9.4}} = {{52} \over {36}};{{ – 11} \over {12}} = {{ – 11.3} \over {12.3}} = {{ – 33} \over. Bài tập – Chủ đề 15: So sánh phân số

Cho các phân số \({{ – 7} \over {18}},{{39} \over {27}}\) và \({{ – 44} \over {48}}\).

a) Trong các phân số đã cho, phân số nào chưa tối giản ? Hãy rút gọn các phân số đó đến tối giản.

b) Hãy quy  đồng các phân số đã cho.

a)Trong các phân số đã cho, phân số \({{39} \over {27}}\)  và \({{ – 44} \over {48}}\)  chưa tối giản.

Ta có: \({{39} \over {27}} = {{39:3} \over {27:3}} = {{13} \over 9};{{ – 44} \over {48}} = {{ – 44:4} \over {48:4}} = {{ – 11} \over {12}}.\)

\(b)18 = {2.3^2};9 = {3^2};12 = {2^2}.3;\)

\(BCNN(18,9,12) = {2^2}{.3^2} = 36.\)

Thừa số phụ: \(36:18 = 2;36:9 = 4;36:12 = 3.\)

Do đó: \({{ – 7} \over {18}} = {{ – 7.2} \over {18.2}} = {{ – 14} \over {36}};\)

\({{13} \over 9} = {{13.4} \over {9.4}} = {{52} \over {36}};{{ – 11} \over {12}} = {{ – 11.3} \over {12.3}} = {{ – 33} \over {36}}.\)