2. Cộng hai số nguyên khác dấu – Hoạt động 7 trang 115 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 1. Giải bài tập tìm và so sánh kết quả của :
Advertisements (Quảng cáo)
* Tìm và so sánh kết quả của :
\(\left( { – 3} \right) + \left( { + 3} \right)\) và \(\left( { + 3} \right) + \left( { – 3} \right).\)
* Tìm và nhận xét kết quả của :
a) \(3 + \left( { – 6} \right)\) và \(\left| { – 6} \right| – \left| { – 3} \right|\)
b) \(\left( { – 2} \right) + \left( { + 4} \right)\) và \(\left| { + 4} \right| – \left| { – 2} \right|\).
(-3) + (+3) = 0 ó (+3) + (-3) = 0
Advertisements (Quảng cáo)
Vậy (-3) + (+3) = 0 = (+3) + (-3)
a) 3 + (-6) = -3; |-6| – |-3| = 6 – 3 = 3
*Nhận xét: 3 + (-6) = -(|-6| – |-3|)
b) (-2) + (+4) = 2; |+4| – |-2| = 4 – 2 = 2
*Nhận xét: (-2) + (+4) = |+4| – |-2|