Cho đa thức:
\(A = {2 \over 3}{x^2}{y^2} - {1 \over 3}x{y^2} + 2{x^2}{y^2} + 7{y^2}x - 14\)
a) Hãy thu gọn đa thức A.
b) Tìm bậc của A.
Advertisements (Quảng cáo)
\(\eqalign{ & a)A = {2 \over 3}{x^2}{y^2} - {1 \over 3}x{y^2} + 3{x^2}{y^2} + 7{y^2}x - 14 = \left( {{2 \over 3}{x^2}{y^2} + 3{x^2}{y^2}} \right) + \left( { - {1 \over 3}x{y^2} + 7x{y^2}} \right) - 14 \cr & = \left( {{2 \over 3} + 3} \right){x^2}{y^2} + \left( { - {1 \over 3} + 7} \right)x{y^2} - 14 = {{11} \over 3}{x^2}{y^2} + {{20} \over 3}x{y^2} - 14 \cr}\)
b) Đa thức \(A = {2 \over 3}{x^2}{y^2} - {1 \over 3}x{y^2} + 3{x^2}{y^2} + 7{y^2}x - 14\) có dạng thu gọn là
\(A = {{11} \over 3}{x^2}{y^2} + {{20} \over 3}x{y^2} - 14\)
Trong đó, hạng tử \({{11} \over 3}{x^2}{y^2}\) có bậc là 4, hạng tử\({{20} \over 3}x{y^2}\) có bậc là 3 và hạng tử -14 có bậc 0.
Bậc cao nhất trong các bậc vừa nêu là 4. Ta nói đa thức A có bậc là 4.