Trang chủ Lớp 7 Tài liệu Dạy - Học Toán 7 Bài tập 9 trang 39 Tài liệu dạy – học Toán 7...

Bài tập 9 trang 39 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1, Tìm ba số a, b, c biết rằng:...

Bài tập – Chủ đề 2: Tỉ lệ thức – Bài tập 9 trang 39 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1 . Giải bài tập Tìm ba số a, b, c biết rằng:

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm ba số a, b, c biết rằng:

a) \(a:b:c = 2:4:5\) và \(a + b – c = 3\)

b) \(a:b:c = 2:5:3\) và \(2a + b – 4c =  – 21\)

a)Từ \(a:b:c = 2:4:5 \Rightarrow {a \over 2} = {b \over 4} = {c \over 5}\)

Áp dụng tính chất: \({a \over b} = {c \over d} = {e \over f} = {{a – c + e} \over {b – d + f}}\)  

Ta có: \({a \over 2} = {b \over 4} = {c \over 5} = {{a – c + b} \over {b – d + f}} = {3 \over 1} = 3\)

\({a \over 2} = 3 \Rightarrow a = 2.3 = 6;{b \over 4} = 3 \Rightarrow b = 4.3 = 12;{c \over 5} = 3 \Rightarrow c = 5.3 = 15\)

Advertisements (Quảng cáo)

Vậy a = 6; b = 12; c = 15

b)Từ \(a:b:c = 2:5:3 \Rightarrow {a \over 2} = {b \over 5} = {c \over 3}\)

Áp dụng tính chất: \({a \over b} = {c \over d} = {e \over f} = {{a – c + e} \over {b – d + f}}\)

Ta có: \({a \over 2} = {b \over 5} = {c \over 3} = {{2a} \over 4} = {b \over 5} = {{4c} \over {12}} = {{2a + b – 4c} \over {4 + 5 – 12}} = {{ – 21} \over { – 3}} = 7\)

\({a \over 2} = 7 \Rightarrow a = 2.7 = 14;{b \over 5} = 7 \Rightarrow b = 5.7 = 35;{c \over 3} = 7 \Rightarrow c = 3.7 = 21\)

Vậy a = 14; b = 35; c = 21