Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 (sách cũ) Câu 12 trang 27 SBT Toán 8 tập 1: Tìm x, biết:

Câu 12 trang 27 SBT Toán 8 tập 1: Tìm x, biết:...

Tìm x, biết. Câu 12 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1 - Bài 3. Rút gọn phân thức

Tìm x, biết:

a. \({a^2}x + x = 2{a^4} - 2\)với a là hằng số;

b. \({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2}\)với a là hằng số, a ≠ 0 và a ≠ −3.

Advertisements (Quảng cáo)

a. \({a^2}x + x = 2{a^4} - 2\)

\(\eqalign{  & x\left( {{a^2} + 1} \right) = 2\left( {{a^4} - 1} \right)  \cr  & x = {{2\left( {{a^4} - 1} \right)} \over {{a^2} + 1}} = {{2\left( {{a^2} - 1} \right)\left( {{a^2} + 1} \right)} \over {{a^2} + 1}} = 2\left( {{a^2} - 1} \right) \cr} \)

b. \({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2}\)

\(\eqalign{  &  \Rightarrow ax\left( {a + 3} \right) = {a^2} - 9  \cr  & x = {{{a^2} - 9} \over {a\left( {a + 3} \right)}} = {{\left( {a - 3} \right)\left( {a + 3} \right)} \over {a\left( {a + 3} \right)}} = {{a - 3} \over a} \cr} \)  (với a ≠ 0, a ≠ −3)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 8 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)