Trang chủ Lớp 8 SBT Toán lớp 8 (sách cũ) Câu 3 trang 5 bài tập SBT môn Toán 8 tập 2:...

Câu 3 trang 5 bài tập SBT môn Toán 8 tập 2: Lập ba phương trình, mỗi phương trình có hai vế là hai trong ba biểu...

Lập ba phương trình, mỗi phương trình có hai vế là hai trong ba biểu thức đã cho.. Câu 3 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2 – Bài 1. Mở đầu về phương trình

Cho ba biểu thức \(5x – 3\), \({x^2} – 3x + 12\) và \(\left( {x + 1} \right)\left( {x – 3} \right)\)

a. Lập ba phương trình, mỗi phương trình có hai vế là hai trong ba biểu thức đã cho.

b. Hãy tính giá trị của các biểu thức đã cho khi x nhận tất cả các giá trị thuộc tập hợp M = {x ∈ ℤ | – 5 ≤ x ≤ 5 }, điền vào bảng sau rồi cho biết mỗi phương trình ở câu a. có những nghiệm nào trong tập hợp M:

x

– 5

– 4

– 3

– 2

– 1

0

1

2

3

4

5

5x – 3

\({x^2} – 3x + 12\)

\(\left( {x + 1} \right)\left( {x – 3} \right)\)

a. (1): \(5x – 3 = {x^2} – 3x + 12\)

b. (2): \({x^2} – 3x + 12 = \left( {x + 1} \right)\left( {x -0 3} \right)\)

c. (3): \(5x – 3 = \left( {x + 1} \right)\left( {x – 3} \right)\

b. Ta có: x ∈ ℤ | – 5 ≤ x ≤ 5 suy ra:

\(x \in \left\{ { – 5; – 4; – 3; – 2; – 1;0;1;2;3;4;5} \right\}\)

x

– 5

– 4

– 3

– 2

– 1

0

1

2

3

4

5

5x – 3

– 28

Advertisements (Quảng cáo)

– 23

– 18

– 13

– 8

– 3

2

7

12

17

22

\({x^2} – 3x + 12\)

52

40

30

22

16

12

10

10

12

16

22

\(\left( {x + 1} \right)\left( {x – 3} \right)\)

32

21

12

5

0

– 3

– 4

– 3

0

5

12

Phương trình (1) có nghiệm là x = 3 và x = 5

Phương trình (2) không có nghiệm

Phương trình (3) có nghiệm là x = 0