Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Bài 78 trang 33 sgk Toán 8 tập 1, Rút gọn các...

Bài 78 trang 33 sgk Toán 8 tập 1, Rút gọn các biểu thức sau...

Rút gọn các biểu thức sau . Bài 78 trang 33 sgk toán 8 tập 1 – Ôn tập chương I – Phép nhân và phép chia các đa thức

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 78. Rút gọn các biểu thức sau :

a) \(\left( {x + 2} \right)\left( {x – 2} \right) – \left( {x – 3} \right)\left( {x + 1} \right)\) ;

b) \({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {3x – 1} \right)^2} + 2\left( {2x + 1} \right)\left( {3x – 1} \right)\) .

  

a) \(\left( {x + 2} \right)\left( {x – 2} \right) – \left( {x – 3} \right)\left( {x + 1} \right) \)

=\( {x^2} – {2^2} – \left( {{x^2} + x – 3x – 3} \right)\)

=\({x^2} – 4 – {x^2} – x + 3x + 3\)

=\(2x-1\)  ;

b) \({\left( {2x + 1} \right)^2} + {\left( {3x – 1} \right)^2} + 2\left( {2x + 1} \right)\left( {3x – 1} \right)\)

=\({\left( {2x + 1} \right)^2} + 2.\left( {2x + 1} \right)\left( {3x – 1} \right) + {\left( {3x – 1} \right)^2}\)

=\({\left[ {\left( {2x + 1} \right) + \left( {3x – 1} \right)} \right]^2}\)

= \({\left( {2x + 1 + 3x – 1} \right)^2}\)

=\({\left( {5x} \right)^2} = 25{x^2}\)