Trang chủ Lớp 8 Toán lớp 8 Bài 79 trang 33 Toán 8 tập 1, Phân tích các đa...

Bài 79 trang 33 Toán 8 tập 1, Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:...

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. Bài 79 trang 33 sgk toán 8 tập 1 – Ôn tập chương I – Phép nhân và phép chia các đa thức

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 79. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({x^2} – 4 + {\left( {x – 2} \right)^2}\) ;                                             

b) \({x^3} – 2{x^2} + x – x{y^2}\) ;

c) \({x^3} – 4{x^2} – 12x + 27\).

Hướng dẫn làm bài:

a) \({x^2} – 4 + {\left( {x – 2} \right)^2}\)

= \(\left( {{x^2} – {2^2}} \right) + {\left( {x – 2} \right)^2}\)

=\(\left( {x – 2} \right)\left( {x + 2} \right) + {\left( {x – 2} \right)^2}\)

=\(\left( {x – 2} \right)\left[ {\left( {x + 2} \right) + \left( {x – 2} \right)} \right]\)

=\(\left( {x – 2} \right)\left( {x + 2 + x – 2} \right)\)

=\(\left( {x – 2} \right)\left( {2x} \right)\)

=\(2x\left( {x – 2} \right)\)

Advertisements (Quảng cáo)

b) \({x^3} – 2{x^2} + x – x{y^2}\)

=\(x\left( {{x^2} – 2x + 1 – {y^2}} \right)\)

=\(x\left[ {{{\left( {x – 1} \right)}^2} – {y^2}} \right]\)

=\(x\left( {x – 1 – y} \right)\left( {x – 1 + y} \right)\)

c) \({x^3} – 4{x^2} – 12x + 27\)

= \(\left( {{x^3} + 27} \right) – \left( {4{x^2} + 12x} \right)\)

=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} – 3x + 9} \right) – 4x\left( {x + 3} \right)\)

=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} – 3x + 9 – 4x} \right)\)

=\(\left( {x + 3} \right)\left( {{x^2} – 7x + 9} \right)\)