Trả lời câu hỏi 3 Bài 4 trang 13 Toán 8 Tập 1. Tính \({\left[ {a + \left( { - b} \right)} \right]^3}\) (với \(a,b\) là các số tùy ý).. Bài 4. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
Tính \({\left[ {a + \left( { - b} \right)} \right]^3}\) (với \(a,b\) là các số tùy ý).
Áp dụng hằng đẳng thức (4)
Advertisements (Quảng cáo)
\({\left( {A + B} \right)^3} = {A^3} + 3{A^2}B + 3A{B^2} + {B^3}\)
\(\eqalign{
& {\left[ {a + \left( { - b} \right)} \right]^3} \cr&= {a^3} + 3{a^2}.\left( { - b} \right) + 3a.{\left( { - b} \right)^2} + {\left( { - b} \right)^3} \cr
& = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} - {b^3} \cr} \)