Trang chủ Lớp 9 SBT Toán lớp 9 Câu 35 trang 10 SBT Toán 9 Tập 1: Với n là...

Câu 35 trang 10 SBT Toán 9 Tập 1: Với n là số tự nhiên, chứng minh...

Với n là số tự nhiên, chứng minh. Câu 35 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1 – Bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương

Advertisements (Quảng cáo)

Với n là số tự nhiên, chứng minh:

\({(\sqrt {n + 1}  – \sqrt n )^2} = \sqrt {{{(2n + 1)}^2}}  – \sqrt {{{(2n + 1)}^2} – 1} \)

Viết đẳng thức trên khi n bằng 1, 2, 3, 4.

Gợi ý làm bài

Ta có: 

\(\eqalign{
& {\left( {\sqrt {n + 1} – \sqrt n } \right)^2} \cr
& = n + 1 – 2\sqrt {n(n + 1)} + n \cr
& = 2n + 1 – 2\sqrt {n(n + 1)} \cr} \)

\(\eqalign{
& = \sqrt {{{(2n + 1)}^2}} – \sqrt {{{(2n + 1)}^2} – 1} \cr
& = \left| {2n + 1} \right| – \sqrt {(2n + 1 + 1)(2n + 1 – 1)} \cr} \)

\(\eqalign{
& = 2n + 1 – \sqrt {2(n + 1)2n} \cr
& = 2n + 1 – \sqrt {4(n + 1)n} \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& = 2n + 1 – \sqrt 4 .\sqrt {n(n + 1)} \cr
& = 2n + 1 – 2\sqrt {n(n + 1)} \cr} \)

Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.

– Với n = 1, ta có:  \({\left( {\sqrt 2  – \sqrt 1 } \right)^2} = \sqrt 9  – \sqrt 8 \)

– Với n = 2, ta có: \({\left( {\sqrt 3  – \sqrt 2 } \right)^2} = \sqrt {25}  – \sqrt {24} \)

– Với n = 3, ta có: \({\left( {\sqrt 4  – \sqrt 3 } \right)^2} = \sqrt {49}  – \sqrt {48} \)

– Với n = 4, ta có: \({\left( {\sqrt 5  – \sqrt 4 } \right)^2} = \sqrt {81}  – \sqrt {80} \)

Mục lục môn Toán 9 (SBT)