Bài tập - Chủ đề 4 : Chu vi và diện tích hình tròn - Bài 1 trang 111 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân) biết
Hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến hai chữ số thập phân) biết \(\pi = 3,14\) .
Bán kính R |
5 |
|
10 |
|
|
Đường kính d |
|
10 |
|
|
|
Chu vi C của đường tròn |
|
|
|
|
188,5 |
Diện tích S của đường tròn |
|
|
|
615,75 |
|
Advertisements (Quảng cáo)
Sử dụng các công thức \(C = 2\pi R = \pi d;\,\,S = \pi {R^2}\).
Bán kính R |
5 |
5 |
10 |
14 |
30 |
Đường kính d |
10 |
10 |
20 |
28 |
60 |
Chu vi C của đường tròn |
31,4 |
31,4 |
62,8 |
87,92 |
188,5 |
Diện tích S của đường tròn |
78,5 |
78,5 |
314 |
615,75 |
2826 |