Trang chủ Lớp 9 Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ) Bài 6 trang 57 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập...

Bài 6 trang 57 Tài liệu dạy và học Toán 9 tập 2: Không giải phương trình...

Bài tập – Chủ đề 6: Hệ thức Vi - ét - Bài 6 trang 57 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 2. Giải bài tập Không giải phương trình

Không giải phương trình \(3{x^2} + 5x - 6 = 0\) , hãy tính giá trị các biểu thức sau biết x1, x2 là nghiệm của phương trình trên:

a) \(A = (3{x_1} - 2{x_2}) + (3{x_2} - 2{x_1})\)

b)\(B = \dfrac{{{x_1}}}{{{x_2} - 1}} + \dfrac{{{x_2}}}{{{x_1} - 1}}\)

c)\(C = \left| {{x_1} - {x_2}} \right|\)

d)\(D = \dfrac{{{x_1} + 2}}{{{x_1}}} + \dfrac{{{x_2} + 2}}{{{x_2}}}\)

Áp dụng hệ thức Viet cho phương trình bậc hai sau đó thay vào các biểu thức A, B, C, D.

\(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} =  - \dfrac{b}{a}\\{x_1}.{x_2} = \dfrac{c}{a}\end{array} \right.\)

Advertisements (Quảng cáo)

Áp dụng hệt thức Viet cho phương trình \(3{x^2} + 5x - 6 = 0\)ta có:

\(\left\{ \begin{array}{l}{x_1} + {x_2} =  - \dfrac{5}{3}\\{x_1}.{x_2} =  - 2\end{array} \right.\)

a)

\(\begin{array}{l}A = (3{x_1} - 2{x_2}) + (3{x_2} - 2{x_1}) \\= 9{x_1}{x_2} - 6x_1^2 - 6x_2^2 + 4{x_1}{x_2}\\ = 13{x_1}{x_2} - 6\left( {x_1^2 + x_2^2} \right) \\= 13{x_1}{x_2} - 6\left[ {{{\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}^2} - 2{x_1}{x_2}} \right]\\ = 13.\left( { - 2} \right) - 6.\left[ {{{\left( {\dfrac{{ - 5}}{3}} \right)}^2} - 2.\left( { - 2} \right)} \right] \\=  - 26 - 6.\dfrac{{61}}{9} =  - \dfrac{{200}}{3}\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}B = \dfrac{{{x_1}}}{{{x_2} - 1}} + \dfrac{{{x_2}}}{{{x_1} - 1}}\\ = \dfrac{{{x_1}\left( {{x_1} - 1} \right) + {x_2}\left( {{x_2} - 1} \right)}}{{\left( {{x_2} - 1} \right)\left( {{x_1} - 1} \right)}} \\= \dfrac{{x_1^2 - {x_1} + x_2^2 - {x_2}}}{{{x_1}{x_2} - {x_1} - {x_2}}}\\ = \dfrac{{\left( {x_1^2 + x_2^2} \right) - \left( {{x_1} + {x_2}} \right)}}{{{x_1}{x_2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right)}}\\ = \dfrac{{{{\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}^2} - 2{x_1}{x_2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right)}}{{{x_1}{x_2} - \left( {{x_1} + {x_2}} \right)}}\\ = \dfrac{{{{\left( { - \dfrac{5}{3}} \right)}^2} - 2.\left( { - 2} \right) + \dfrac{5}{3}}}{{ - 2 + \dfrac{5}{3}}} =  - \dfrac{{76}}{3}\end{array}\)

c)

\(\begin{array}{l}C = \left| {{x_1} - {x_2}} \right| \\\Leftrightarrow {C^2} = {\left( {{x_1} - {x_2}} \right)^2}\\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\; = x_1^2 + x_2^2 - 2{x_1}{x_2}\\ \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= {\left( {{x_1} + {x_2}} \right)^2} - 4{x_1}{x_2} \\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= {\left( {\dfrac{{ - 5}}{3}} \right)^2} - 4.\left( { - 2} \right) = \dfrac{{97}}{9}\\ \Rightarrow C = \dfrac{{\sqrt {97} }}{3}\end{array}\)

d)

\(\begin{array}{l}D = \dfrac{{{x_1} + 2}}{{{x_1}}} + \dfrac{{{x_2} + 2}}{{{x_2}}} \\\;\;\;\;= \dfrac{{\left( {{x_1} + 2} \right){x_2} + \left( {{x_2} + 2} \right){x_1}}}{{{x_1}{x_2}}} \\\;\;\;\;= \dfrac{{{x_1}{x_2} + 2{x_2} + {x_1}{x_2} + 2{x_1}}}{{{x_1}{x_2}}}\\\;\;\;\; = \dfrac{{2{x_1}{x_2} + 2\left( {{x_1} + {x_2}} \right)}}{{{x_1}{x_2}}} \\\;\;\;\;= \dfrac{{2.\left( { - 2} \right) + 2.\left( {\dfrac{{ - 5}}{3}} \right)}}{{ - 2}} = \dfrac{{11}}{3}\end{array}\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Tài liệu Dạy - học Toán 9 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)