Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 Bài 15 trang 45 sgk Toán 9 tập 2, Không giải phương...

Bài 15 trang 45 sgk Toán 9 tập 2, Không giải phương trinh, hãy xác định các...

Không giải phương trinh, hãy xác định các. Bài 15 trang 45 sgk Toán 9 tập 2 – Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số \(a, b, c\), tính biệt thức \(∆\) và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau:

a) \(7{x^2} – 2x + 3 = 0\)                     

b) \(5{x^2} + 2\sqrt {10} x + 2 = 0\);

c) \({1 \over 2}{x^2} + 7x + {2 \over 3} = 0\)                     

d) \(1,7{x^2} – 1,2x – 2,1=0\).

a) \(7{x^2} – 2x + 3 = 0\)

\(a = 7,b =  – 2,c = 3\)

\(\Delta  = {( – 2)^2} – 4.7.3 =  – 80\) vô nghiệm

b) \(5{x^2} + 2\sqrt {10} x + 2 = 0\)

\(a = 5,b = 2\sqrt {10} ,c = 2\)

\(\Delta  = {(2\sqrt {10} )^2} – 4..5.2 = 0\) nghiệm kép

c) \({1 \over 2}{x^2} + 7x + {2 \over 3} = 0\)

\(a = {1 \over 2},b = 7,c = {2 \over 3}\)

\(\Delta  = {7^2} – 4.{1 \over 2}.{2 \over 3} = {{143} \over 3}\). Phương trình có hai nghiệm phân biệt

d) \(1,7{x^2} – 1,2x – 2,1 = 0\)

\(a = 1,7,b =  – 1,2,c =  – 2,1\)

\(\Delta  = {( – 1,2)^2} – 4..1,7.( – 2,1) = 15,72\).

Phương trình có hai nghiệm phân biệt.