Trang chủ Lớp 9 Toán lớp 9 Bài 33 trang 19 sgk Toán 9 – tập 1, Bài 33....

Bài 33 trang 19 sgk Toán 9 – tập 1, Bài 33. Giải phương trình...

Bài 33. Giải phương trình. Bài 33 trang 19 sgk Toán 9 – tập 1 – Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương

Advertisements (Quảng cáo)

Giải phương trình

a) \(\sqrt 2 .x – \sqrt {50}  = 0\);                  

b) \(\sqrt 3 .x + \sqrt 3  = \sqrt {12}  + \sqrt {27}\);

c) \(\sqrt 3 .{x^2} – \sqrt {12}  = 0\);

d) \({{{x^2}} \over {\sqrt 5 }} – \sqrt {20}  = 0\)

Hướng dẫn giải:

a) \(\sqrt{2}.x – \sqrt{50} = 0\)

\(\Leftrightarrow \sqrt{2}x=\sqrt{50}\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{\sqrt{50}}{\sqrt{2}}=\sqrt{25}=5\)

b) \(\sqrt{3}.x + \sqrt{3} = \sqrt{12} + \sqrt{27}\)

\(\Leftrightarrow \sqrt{3}(x+1)=2\sqrt{3}+3\sqrt{3}=5\sqrt{3}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\Leftrightarrow x+1=5\Leftrightarrow x=4\)

c) \(\sqrt{3}x^2-\sqrt{12}=0\)

\(\Leftrightarrow \sqrt{3}x^2=2\sqrt{3}\)

\(\Leftrightarrow x^2=2\)

\(\Leftrightarrow x=\pm 2\)

d) \(\frac{x^{2}}{\sqrt{5}}- \sqrt{20} = 0\)

\(\Leftrightarrow \frac{x^2}{\sqrt{5}}=\sqrt{20}\)

\(\Leftrightarrow x^2=\sqrt{20.5}=10\)

\(\Leftrightarrow x=\pm \sqrt{10}\)