Chọn phương án đúng cho mỗi câu sau:
Câu 1
Độ dài cung \({30^o}\) của một đường tròn có đường kính 20cm là
A. 5,5cm.
B. 5,34cm.
C. 4,34cm.
D. 5,24cm.
Độ dài l của cung \({n^o}\) trên đường tròn (O; R) là \(l = \frac{n}{{180}}.\pi R\).
Độ dài cung \({30^o}\) của một đường tròn có đường kính 20cm là: \(l = \frac{{30}}{{180}}.\pi .10 \approx 5,24\left( {cm} \right)\)
Chọn D
Câu 2
Hình quạt tròn bán kính R, ứng với cung \({90^o}\) có diện tích bằng
A. \(\pi {R^2}\).
B. \(\frac{{\pi {R^2}}}{2}\).
C. \(\frac{{\pi {R^2}}}{4}\).
D. \(\frac{{\pi {R^2}}}{8}\).
Diện tích \({S_q}\) của hình quạt tròn bán kính R ứng với cung \({n^o}\): \({S_q} = \frac{n}{{360}}.\pi {R^2}\).
Diện tích hình quạt tròn bán kính R, ứng với cung \({90^o}\) là: \({S_q} = \frac{{90}}{{360}}.\pi {R^2} = \frac{{\pi {R^2}}}{4}\)
Chọn C
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 3
Cho đường tròn (O, 10cm), đường kính AB. Điểm \(M \in \left( O \right)\) sao cho \(\widehat {MAO} = {45^o}\). Diện tích của hình quạt tròn AOM là
A. \(25\pi \;c{m^2}\).
B. \(5\pi \;c{m^2}\).
C. \(50\pi \;c{m^2}\).
D. \(\frac{{25\pi }}{2}\;c{m^2}\).
Diện tích \({S_q}\) của hình quạt tròn bán kính R ứng với cung \({n^o}\): \({S_q} = \frac{n}{{360}}.\pi {R^2}\).
Hình quạt tròn AOM có số đo cung bằng \(2.45 = {90^o}\) . Do đó, diện tích hình quạt tròn là: \({S_q} = \frac{{90}}{{360}}.\pi {.10^2} = 25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)
Chọn A
Câu 4
Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 2cm) và (O; 4cm) là
A. \(2\pi \;c{m^2}\).
B. \(4\pi \;c{m^2}\).
C. \(12\pi \;c{m^2}\).
D. \(16\pi \;c{m^2}\).
Diện tích \({S_v}\) của hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính R và r là: \({S_v} = \pi \left( {{R^2} - {r^2}} \right)\) (với \(R > r\)).
Diện tích hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn (O; 2cm) và (O; 4cm) là: \({S_v} = \pi \left( {{4^2} - {2^2}} \right) = 12\pi \left( {c{m^2}} \right)\)
Chọn C