Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai ẩn x?
A. m2x+m−1=0.
B. mx2+2x−3=0.
C. 2x2+2x−3=0.
D. x2+1=0.
Phương trình bậc hai ẩn x là phương trình có dạng ax2+bx+c=0, trong đó a, b, c là các số cho trước gọi là hệ số và a≠0.
Phương trình x2+1=0 là phương trình bậc hai ẩn x.
Chọn D
Câu 2
Cho phương trình: 2x2−5x=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình có nghiệm duy nhất x=0.
B. Phương trình có nghiệm duy nhất x=52.
C. Phương trình có hai nghiệm là x=0 và x=52.
D. Phương trình có hai nghiệm là x=0 và x=25.
+ Nếu A.B=0 thì A=0 hoặc B=0.
+ Giải các phương trình đó và kết luận.
2x2−5x=0
x(2x−5)=0
x=0 hoặc 2x−5=0
x=0 hoặc x=52
Vậy phương trình có hai nghiệm là x=0 và x=52.
Chọn C
Câu 3
Các nghiệm của phương trình (2x−1)2=4 là
A. x=32.
B. x=−12.
C. x=2 và x=−2.
D. x=32 và x=−12.
Advertisements (Quảng cáo)
Các bước giải phương trình:
+ Bước 1: Đưa phương trình về dạng: A2=B(B≥0).
+ Bước 2: Nếu A2=B(B≥0) thì A=√B hoặc A=−√B. Giải các phương trình đó và kết luận.
(2x−1)2=4
2x−1=2 hoặc 2x−1=−2
x=32 hoặc x=−12
Vậy các nghiệm của phương trình đã cho là x=32 và x=−12.
Chọn D
Câu 4
Phương trình 2x2+3x+98=0
A. có hai nghiệm phân biệt.
B. vô nghiệm.
C. có nghiệm kép x1=x2=−34.
D. có nghiệm kép x1=x2=34.
Xét phương trình bậc hai một ẩn ax2+bx+c=0(a≠0). Tính biệt thức Δ=b2−4ac. Nếu Δ=0 thì phương trình có nghiệm kép: x1=x2=−b2a.
Ta có: Δ=32−4.2.98=9−9=0 nên phương trình có nghiệm kép x1=x2=−32.2=−34
Chọn C
Câu 5
Phương trình x2−2x+m=0 có hai nghiệm phân biệt khi
A. \(m
B. m≤1.
C. m>1.
D. m≥1.
Phương trình bậc hai một ẩn ax2+bx+c=0(a≠0) có hai nghiệm phân biệt khi \Delta ‘ > 0 .
Ta có: \Delta ‘ = {\left( { - 1} \right)^2} - m = 1 - m. Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi \Delta ‘ > 0
1 - m > 0
\(m
Chọn A