Ôn tập Chương 4 – Giới hạn
a) \(\lim \left( {{{{n^2} – n} \over {1 – 2{n^2}}} + {{2\sin {n^2}} \over {\sqrt n }}} \right)\) là
Bài 15. Cho phương trình: \(-4x^3+ 4x – 1 = 0\) (1)
Bài 13. Cho hàm số: \(f(x) = {{1 – {x^2}} \over x}\) bằng:
Bài 11. Cho dãy số \((u_n)\) với : \(u_n = \sqrt 2 + (\sqrt2)^2+……+( \sqrt 2)^n\)
Bài 12. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ – }} {{ – 3x – 1} \over {x – 1}}\) bằng:
Bài 9. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
Bài 10. Cho dãy số \((u_n)\) với \({u_n} = {{1 + 2 + 3 + … + n} \over {{n^2} + 1}}\)
Bài 8. Chứng minh rằng phương trình \(x^5– 3x^4+ 5x – 2 = 0\) có ít nhất ba nghiệm nằm trong khoảng \((-2, 5)\)
Bài 6. Cho hai hàm số \(f(x) = {{1 – {x^2}} \over {{x^2}}}\) và \(g(x) = {{{x^3} + {x^2} + 1} \over {{x^2}}}\)