Trang chủ Lớp 11 SBT Toán 11 Nâng cao (sách cũ) Câu 4.72 trang 148 SBT Đại số 11 Nâng cao: Tìm giới...

Câu 4.72 trang 148 SBT Đại số 11 Nâng cao: Tìm giới hạn của các dãy số...

Tìm giới hạn của các dãy số . Câu 4.72 trang 148 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao - Ôn tập chương IV - Giới hạn

Tìm giới hạn của các dãy số (un) với

a)un=12+22+...+n2(n2+n)(n+2)          b)un=13+23+...+n3n7+3n4+1

c) un=3n2n3                c) un=2n4.3n+1

d) un=100n2.5n             f) un=3n4n+122n+10.3n+7.

a) 12+22+...+n2=n(n+1)(2n+1)6

lim

b) {1^3} + {2^3} + ... + {n^3} = {{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}} \over 4};

\lim {u_n} = \lim {{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}} \over {4\sqrt {{n^7} + 3{n^4} + 1} }} = \lim {{{{\left( {1 + {1 \over n}} \right)}^2}} \over {4\sqrt {{1 \over n} + {3 \over {{n^4}}} + {1 \over {{n^8}}}} }} =  + \infty

Advertisements (Quảng cáo)

c) \lim {u_n} = {\mathop{\rm limn}\nolimits} .\root 3 \of {{1 \over {{n^2}}} - 2}  =  - \infty

d) {u_n} = {3^n}\left[ {{{\left( {{2 \over 3}} \right)}^n} - 12} \right]  với mọi n ;

\lim u_n =- \infty ;

e) {u_n} = {5^n}\left( {{{100n} \over {{5^n}}} - 2} \right) với mọi n.

Nếu q > 1  thì\lim {n \over {{q^n}}} = 0. Do đó \lim {n \over {{5^n}}} = 0.\lim {5^n} =  + \infty   và \lim \left( {{{100n} \over {{5^n}}} - 2} \right) =  - 2 < 0 nên

                      \lim {u_n} =  - \infty ;

f) Ta có {2^{2n}} = {4^n}.  Do đó

                    {u_n} = {{{{\left( {{3 \over 4}} \right)}^n} - 4} \over {1 + 10{{\left( {{3 \over 4}} \right)}^n} + {7 \over {{4^n}}}}} với mọi n.

Do đó   \lim {u_n} =  - 4.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán 11 Nâng cao (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)