Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 Nâng cao Bài 18, 19, 20, 21, 22 trang 126, 127 Sách bài tập...

Bài 18, 19, 20, 21, 22 trang 126, 127 Sách bài tập Toán Nâng cao Hình 10: Chọn (B)....

Bài 18, 19, 20, 21, 22 trang 126, 127 SBT Hình học 10 Nâng cao. Bài tập Ôn tập chương III – Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 18 trang 126 SBT Hình học 10 nâng cao

Elip có hai tiêu điểm \(F_1(-1 ; 0), F_2(1 ; 0)\) và tâm sai \(e =  \dfrac{1}{5}\) có phương trình là

A. \( \dfrac{{{x^2}}}{{24}} +  \dfrac{{{y^2}}}{{25}} = 1;\)

B. \( \dfrac{{{x^2}}}{{25}} +  \dfrac{{{y^2}}}{{24}} = 1;\)

C. \( \dfrac{{{x^2}}}{{24}} +  \dfrac{{{y^2}}}{{25}} =  – 1;\)

D. \( \dfrac{{{x^2}}}{{25}} +  \dfrac{{{y^2}}}{{24}} =  – 1.\)

Chọn (B).

Bài 19 trang 127 SBT Hình học 10 nâng cao

Elip có hai tiêu điểm là \(O(0 ; 0), F(4 ; 0)\) và một đỉnh là \(A(-2 ; 0),\) có tâm sai là

A.  \( \dfrac{1}{3};\)

B. \( \dfrac{2}{3};\)

C. \( \dfrac{3}{4};\)

D. \( \dfrac{1}{2}.\)

Chọn (D).

Bài 20 trang 127 SBT Hình học 10 nâng cao

Elip \((E)\) có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tâm sai của \((E)\) là :

A. \( \dfrac{1}{{\sqrt 2 }};\)

B. \( \dfrac{2}{{\sqrt 2 }};\)

C. \( \dfrac{1}{3};\)

Advertisements (Quảng cáo)

D. \( 1.\)

Chọn (A).

Bài 21 trang 127 SBT Hình học 10 nâng cao

Hypebol có hai tiêu điểm là \(F_1(-2 ; 0), F_2(2 ; 0)\) và một đỉnh là \(A(1 ; 0)\) có phương trình là:

A.\( \dfrac{{{y^2}}}{1} –  \dfrac{{{x^2}}}{3} = 1;\)

B. \( \dfrac{{{x^2}}}{1} +  \dfrac{{{y^2}}}{3} = 1;\)

C. \( \dfrac{{{x^2}}}{3} –  \dfrac{{{y^2}}}{1} = 1;\)

D. \( \dfrac{{{x^2}}}{1} –  \dfrac{{{y^2}}}{3} = 1.\)

Chọn (D).

Bài 22 trang 127 SBT Hình học 10 nâng cao

Hypebol có hai tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng \(6\), có phương trình chính tắc là:

A. \( \dfrac{{{x^2}}}{6} –  \dfrac{{{y^2}}}{1} = 1;\)

B. \( \dfrac{{{x^2}}}{6} –  \dfrac{{{y^2}}}{6} = 1;\)

C. \( \dfrac{{{x^2}}}{9} –  \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1;\)

D. \( \dfrac{{{x^2}}}{1} –  \dfrac{{{y^2}}}{6} = 1.\)

Chọn (C).